Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài 41: Phép trừ trong phạm vi 7
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài 41: Phép trừ trong phạm vi 7", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_toan_lop_1_bai_41_phep_tru_trong_pham_vi_7.pptx
Nội dung tài liệu: Bài giảng Toán Lớp 1 - Bài 41: Phép trừ trong phạm vi 7
- NỘINỘI DUNGDUNG v KIỂM TRA BÀI CŨ v BÀI MỚI v CỦNG CỐ – DẶN DÒ
- LUYỆN TẬP Đúng giơ Đ, sai giơ S 7 = 6 + 1 Đ 3 + 4 > 7 S 1 + 5 + 1 = 7 Đ 4 + 2 = 7 S
- Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7
- 7 - 1 = 6
- 7 - 6 = 1
- 5 + 2 = 7 7 – 2 = 5 7 – 5 = 2
- 7 - 3 = 4
- 7 - 4 = 3
- Bảng trừ trong phạm vi 7 7 – 1 = 6 7 – 6 = 1 7 – 2 = 5 7 – 5 = 2 7 – 3 = 4 7 – 4 = 3
- Bảng trừ trong phạm vi 7 7 – 1 = 6 7 – 6 = 1 7 – 2 = 5 7 – 5 = 2 7 – 3 = 4 7 – 4 = 3
- Tổ 1 Tổ 2 Tổ 3 7 – 1 = 6 7 – 5 = 2 7 – 3 = 4 1 5 3 7 – 6 = 7 – 2 = 7 – 4 =
- LUYỆN TẬP
- 1 . SỐ ? 7 - 1 = 6 7 - 2 = 5 7 - 3 = 4 7 - 4 = 3 7 - 5 = 2 7 - 6 = 1
- 2. Tính 7 7 7 7 7 -7 - - - - - 6 5 4 3 2 1 2 3 4 5 6 1
- 3. Tính: 7 – 4 = 3 7 – 3 = 4 7 – 1 = 6 7 – 0 = 7
- 4. Tính: 7 – 4 – 2 = 1 7 – 5 – 1 = 1
- 4. Viết phép tính thích hợp: a) 7 - 3 = 4
- 4. Viết phép tính thích hợp: b) 7 - 2 = 5
- 6 TRÒ CHƠI : TÌM ĐƯỜNG VỀ NHÀ 5 7 7 - 1 = 6 2 7 - = 5 14 16 17 - 3 = 4 18 19 7 - = 3 42 44 7 - 5 = 46 48 7 - = 1 5 52 53 55 56 2 32333335 36 37 39 7 63 6465 66 68 70 59 4 84 88 89 90 82 85 86 72 73 75 77 79 33 78 100 92 9395 96 97
- Cảm ơn các bạn!
- Tổng kết- Dặn dò - Nhận xét tiết - Làm các bài tập còn lại ở VBT - Ôn lại các phép trừ, phép cộng trong phạm vi 7 để tiết sau học : Luyện tập