Đè ôn Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 vòng thi hội

docx 76 trang Bảo Thanh 28/01/2025 390
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Đè ôn Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 vòng thi hội", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_trang_nguyen_tieng_viet_lop_1_vong_thi_hoi.docx

Nội dung tài liệu: Đè ôn Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 vòng thi hội

  1. ĐÈ ÔN TRẠNG NGUYÊN TIÉNG VIỆT LỚP 1 VÒNG THI HỘI Phần 1: Trâu Vàng Uyên Bác Em hãy giúp bạn Trâu điền từ, số thích họp vào ô trống Câu 1: Bò bê ở ờ đê Câu 2: Bố măc èm cửa cho bà Câu 3: Ve sầu ăm chỉ hát ca Câu 4: Con bò ăn ỏ trên đồng. Câu 5: Đàn bò thung thăng ặm cỏ Câu 6: Bà chăm sóc em é ân cần Câu 7: Bé Na xem i vi Câu 8: Mùa gặt đến, làng quê ộn ràng Câu 9: Những ngọn đuốc áng rực Câu 10: Đàn gà nhặt thóc vương trên ân Câu 11: Bé ngủ ngon trong tiêng u của Bà Câu 12:
  2. Sóng từng hàng ăn tăn Câu 13: Bé Nam ập võ Câu 14: Nhà Bà có con ó nhỏ Câu 15: Bé ề phép với ông bà, cha mẹ Câu 16: Bờ biên có ặng dừa xanh Câu 17: Trưa hè gió mát u bé ngủ Câu 18:
  3. Mẹ đi chợ mua cả ô phi Câu 19: Bác sĩ ám măt cho bà Câu 20: Hồ có cá ê, cá mè Câu 21: Chị Hà tập úa Câu 22: Bà làm mứt quả on quá Câu 23: Cu ừng có vị cay Câu 24: Con nhện giăng ơ Câu 25: Bà làm mứt dừa, mứt en Câu 26: Đom đóm phát sáng trong êm Câu 27:
  4. Bé vẽ trường lóp ạn bè Câu 28: Nhà Bà ờ trong ngõ ỏ Câu 29: Đàn kiến chăm ỉ kiếm mồi Câu 30: Đứa bé ễ thưong quá Câu 31: Một on ngựa đau cả tàu bô cỏ Câu 32. tr ung th Câu 33: Đẹp ười đẹp nêt Câu 34: 9 Nghĩa Mẹ như nước trong nguồn ảy ra Câu 35: Thùng rỗng kêu o Câu 36: Thương người như thể thương ân Câu 37:
  5. Một điều nhịn chín điều ành Câu 38: Học phải đi đôi vói ành Câu 39: Đàn gảy trâu. Câu 40: Cha mẹ sinh trời sinh tính Câu 41: Công như núi thái sơn Câu 42: Thất bại là mẹ ành công Câu 43: Giấy rách phải ữ lấy lề Câu 44: Chịu ương chịu khó Câu 45: Uống ước nhớ nguôn Câu 46: Ai ơi ừng bo ruộng hoang Câu 47:
  6. Chị ngã nâng Câu 48: Rách lành đùm bọc dở đờ đần Câu 49: Tre già ăng mọc Câu 50: Đất lành im đậu Câu 51: Anh em như thể chân Câu 52: Nhất sự vi sư bán tự vi Câu 53: Kiến tha âu vê tổ Câu 54: Thua keo này ta bày keo Câu 55: Uống ước nhó nguồn Câu 56: Chắc như inh đóng cột Câu 57:
  7. Tham ì thâm Câu 58: Nhà ạch thì mát Câu 59: Tiên học lễ, hậu ọc văn Câu 60: Đi xa mới biết đường ài Câu 61: Trên đồng cạn ưới đồng sâu Câu 62: Bố chờ bé đi nhà ẻ Câu 63: Cô Thu là y á Câu 64: Chú Nam là thợ sửa ô ô. Câu 65: Mùa u gió mát Câu 66: Bé ô đùa ở trên sân Câu 67:
  8. Bố Thư là ĩ sư Câu 68: Mẹ vồ vê u bé ngủ. Câu 69: Con ùa Câu 70: Bố mua cho bé ũ đỏ Câu 71: Mẹ cho bé ữa chua. Câu 72 Bà và Hà đi bộ ờ bờ ồ Câu 73: Hôm qua là chủ ật Câu 74: •> Chủ nhật, cả nhà đi em phim Câu 75: Ve hát âm ran ợ mùa hè ca Câu 76: Bé ăn quả ôm chôm Câu 77:
  9. 2 Bạn Nhi hát bên ừa sô Câu 78: Chủ nhật Hà đi ạp xe Câu 79: Nhà Ly ờ ố lò rèn Câu 80: Hè về, en bên hồ nở rộ Câu 81: Bé nặn con ngựa ằn Phần Trắc Nghiệm Câu 1: Từ nào thích hợp đê điền vào chồ trống trong đoạn tho sau? "Con đường rợp bóng tre Uốn mình trong nắng hạ Tiếng chim roi ngọt quá! Khè động cọng rom ." A. tím B. xanh C.vàng D.đỏ Câu 2: Quả nào dưới đây có vần "anh"? Câu3: Giải câu đố sau: Con gì quang quác Cục tác cục te Cập nhật đề ôn vioedu , violympic, trạng nguyên tiếng
  10. việt 9 Đẻ trứng tròn xoe Nờ bông vàng bé? A. gà trống B. gà con C. gà mái D.con vịt Câu 4: Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? A.chêu trọc B.quả tranh C.cá chê D.cây tre Câu 5: Điền từ thích hợp vào câu sau cho đúng: "Một khi đói bằng một gói khi no." A.túi B. miếng C.hộp D.bát Câu 6: Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả? "Hè qua thu về Chú ve đã ngủ Chị dó la đà Bờ tre, lá cọ. (Theo Huệ Triệu) A. về B. chú C.dó D.tre Câu 7: Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? A. trời dét B.cái trăn C.bữa trưa D.màu sanh Câu 8: Điền từ còn thiếu vào chồ trống trong khổ thơ sau: "Có một hôm ếch cốm Tinh nghịch nấp bờ Mải rình bắt cào cào Quên sách bên bờ cỏ." (Theo Mộc Miên) A.biên B.vực C. aoA.cáibánh D.vai Câu 9: Đây là cái gì? B. viên gạch C.cái bàn D.cái hộp
  11. Câu 10: Điền từ thích hợp vào câu tục ngữ sau cho đúng: "Ăn khoai nhớ kẻ cho mà trồng." A.cây B.dây C.củ D. giống Câu 11: .Từ nào thích họp đê điền vào chồ trống trong đoạn thơ sau? "Giàn gấc đan lá Xanh một góc trời Gió về gió quạt chồ em ngồi." (Theo Đặng Vương Hưng) A.ấm B.nóng C.mát D.ướt Câu 12: Khổ thơ dưới đây có từ nào viết sai chính tả? "Cánh đồng thơm ngát hương bay Những trùm hoa nắng nờ đầy quê thương Trưa nay em bước đến trường Nắng xôn xao, nắng nhẹ vương tóc mềm " (Theo Nguyễn Lãm Thắng) A.vương B.trìun C.nờ D. trưa Câu 13: Đáp án nào dưới đây có thể ghép được với "gà trống" để tạo thành một câu có nghĩa phù họp? A. hát ngân nga dưới tán lá B. cất cao tiếng gáy gọi mọi người thức dậy C. đẻ một quả trứng mồi ngày D. bơi tung tăng dưới mặt hồ Câu 14: Điền từ còn thiếu vào chồ trống trong khổ thơ sau: "Hôm nay trời nắng chang chang Mèo con đi học chẳng mang thứ gì Chỉ mang một bút chì Và mang một mẩu bánh mì con con." (Theo Phan Thị Vàng Anh)
  12. A.hòn B.cục C.cái D.lá Câu 15: Khổ thơ dưới đây có từ nào viết sai chính tả? "Con nghé con theo mẹ Cứ lãng xa lăng xăng Làm hạt sương dụng mất Cỏ thương khóc ướt đầm. " (Theo Phương Thảo) A.ướt B.sương C.nghé D.dụng Câu 16:Tên con vật nào dưới đây có vần "uôt"? Câu 17: Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? A. dón dén B.bánh rán C.du giương D.hát du Câu 18: Giải câu đố sau: Quả gì xưa rụng bị bà Hiện ra cô Tấm quét nhà thổi cơm? A.quảbười B. quả na C.quả táo D.quả thị Câu 19.Giải câu đố sau: Quả gì ruột đỏ Vỏ có màu xanh Hạt thì đen nhánh Vị ngọt rất thanh? A.quảdâutây B.quảdưahấu C.quả cà chua D.quả vải thiều D.lề "Giấyđúng:CâuA.chữ 20: rách Điền phải từB.tờ giữcòn lấythiếu vào ."C.vở câu tục ngữ sau sao cho Câu 21: Tên con vật nào dưới đây có vần "uôi"?
  13. Câu 22: Tên quả nào sau đây có vần "ao"? Câu 23: Điền tên con vật thích hợp vào chỗ trống trong khổ tho sau: "À oi! Con mẹ ngủ ngoan Con chim sâu nhỏ hót vang sau vườn Đung đưa cành bười tỏa hương Con chăm chỉ lên đường tìm hoa." (Theo Nguyền Lãm Thắng) A.kiến B.ong C.ve D.sâu Câu 24: Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả? "Hoa xen đã nờ Rực rờ đầy hồ Thoang thoảng gió đưa Mùi hương thơm ngát." (Theo Nhược Thủy) A.gió B.đầy C.xen D.hương
  14. Câu 25: Điền từ còn thiểu vào câu tục ngữ sau: Gần thì đen, gần đèn thì rạng. A. bàn B.mực C.bếp D. than Câu 26: Những vần nào xuất hiện trong khổ thơ sau? "Gió thổi nhè nhẹ Lá khẽ đu đưa Diều sáo vi vu Bé thấy vui quá!" A. ôi, iên, ao, ây, ui B.ôi, iêu, an, ây, ưi C.ôi, iêu, ao, ây, ui D.ôi, yên, ao, ây, ui Câu 27: Vần nào không xuất hiện trong khổ thơ sau? "Màn đêm như tấm thảm Trải trên nền trời cao Một vầng trăng vàng thắm Rụt rè trên ngọn cau." A.ang B. ăng C.ong D.ấng Câu 28: Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? A. huân hoan B. lẩn qẩn C.huân chương D. bâng khuân Câu 29: Tên con vật nào dưới đây có vần "ươm"?
  15. Câu 30: Giải câu đố sau: Cây gì lá nhỏ Quả nó xinh xinh Vàng tươi trìu cành Bày trong ngày Tet? A.câyđào B.câyquất C.cây mai D. cây bưởi Câu 31: Những vần nào xuất hiện trong khổ thơ sau? "Cánh diều no gió Sáo nó thổi vang Sao trời trôi qua Diều thành trăng vàng." (Theo Trần Đăng Khoa) A.anh, âng, ang, iêu, ôi, ơi, ao B.anh, âng, ang, iêu, ôn, ơi, an C.anh, âng, ăng, iêu, ôi, ơi, an D.anh, ăng, ang, iêu, ôi, ơi, ao Câu 32: Khổ thơ dưới đây có từ nào viết sai chính tả? "Con nghé con theo mẹ Cứ lăng xa lăng xăng Làm hạt sương dụng mất Cỏ thương khóc ướt đầm. " (Theo Phương Thảo)
  16. A. ướt B. sương C.nghé D.dụng Câu 33: Điền từ còn thiếu vào khổ thơ sau: "Cánh diều no gióSáo nó thổi vang Sao trời trôi qua Diều thành vàng." (Theo Trần Đăng Khoa) A. hoa B.trăng C.cỏ D.quả Câu 34: Điền từ còn thiếu vào chồ trống trong khổ thơ sau: "Em vào năm học mới Mùa chín trên cây Những trái bàng thơm ngát Hương bay tận trời mây." (Theo Nguyền Lãm Thắng) A.xuân B.hạ C.thu D.đông Câu 35: Đáp án nào dưới đây có thê ghép với "cô giáo" đê được câu có nghĩa phù hợp? A.rất đông vui B.đang học mầm non C.như mẹ hiền D.trời trong xanh Câu 36:Tên loài hoa nào dưới đây viết đúng chính tả? A.hoa hướng rương B.hoa cam trướng C.hoa xữa D.hoa bằng lăng
  17. Câu 37: Đây là loại rau gì? A.rau cải B.rau ngót C.rau muống D.rau dền Câu 38: Điền từ còn thiểu vào chồ trống trong khổ thơ sau: "Mặt tỉnh giấc Hai má ửng hồng Từng đám mây bông Vươn vai thức dậy." (Theo Hoàng Minh Ngọc) A.trăng B.trời C.biển D.sông Câu 39: Giải câu đố sau: Con gì đẹp nhất loài chim Đuôi xòe rực rỡ như nghìn cánh hoa? A.chim sẻ B.chim sáo C.chim vẹt D.chim công Câu 40: Từ nào dưới đây có nghĩa khác biệt so với các từ còn lại? A. cây sung B. cây táo C.cấymít D.cây cầu Câu 41: Giải câu đố sau: Cái gậy cạnh quả trứng gà Đem về khoe mẹ cả nhà mừng vui. Là số mấy? a. Số 7 b. số 8 c. số 9 d. số 10
  18. Câu 42: Đây là quả gì? A. quả gấc B.quả lựu C.quả nhót D.quả lê Câu 43: Chọn từ phù họp đê điền vào chồ trống trong câu ca dao sau: "Nhiều điều phủ lấy giá gương Người trong một phải thương nhau cùng." A.nhà B.tỉnh C.nước D.quê Câu 44: Vần nào không có trong câu văn sau? "Trên biển, tàu thuyền đánh cá đi lại tấp nập." A.ăp B.ai C.âp D.au Câu 45: Vần nào không xuất hiện trong câu ca dao sau? "Ai ơi, chớ bỏ ruộng hoang Bao nhiêu tấc đất, tấc vàng bấy nhiêu." A.oang B.iêu C.iên D.uông Câu 46: Người trong hình đang làm gì? A. xem phim B. nghe nhạc C.ca hát Câu 47: Từ nào dưới đây viêt đúng chính tả?
  19. B. xángxớm C.tuyên chuyền D.huân trương Câu 48: Giải câu đố sau: Quả gì xưa rụng bị bà Hiện ra cô Tấm quét nhà thổi cơm? Câu 49: Đồ vật nào dưới đây không phải là đồ dùng học tập thường ngày của em ? A.hộp bút B.thướckẻ C.vờviết D.la bàn Câu 50: Điền từ còn thiểu vào chồ trống trong khổ thơ sau: "Quả gấc nào mà chín Cũng gặp được mặt trời Quả chắp bao cánh Bay tới những vì sao." (Theo Nguyền Đức Quang) A.na B.cam B C.táo D.khế Câu 51: Từ nào dưới đấy có nghĩa khác biệt so với các từ còn lại? A.quả táo B.quảbóng C.quả cam D.quả chuối Câu 52: Từ nào dưới đây viểt đúng chính tả? A.cái rừu B.hoa lựu C.miu trí D.cấp kíu Câu 53: Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả? "Chiều hè tung cánh bay Nghiêng mình theo cơn gió Bé giữ chặt đầu giây Buông tay bay đi mất." (sưu tầm)
  20. A.chặt B.giữ c.gió D.giây Câu 54: Khổ thơ dưới đây nhắc đến dấu thanh nào? "Dấu nào cũng nổi trên Riêng em thì chìm dưới Mọi người đừng chê em Tuy nhỏ nhưng nặng kí." (Nguyền Lãm Thắng) A.dấu huyền B.dấu ngã C.dấu nặng D.dấu hỏi Câu 55: Tên con vật nào chứa tiếng có vần "ao"? Câu 56: Tên con vật nào dưới đây có vần "ưu" ? Câu 57: Đây là gì? A.tàu ngâm B.tàu hoả C.thuyền buồm D.tàu thuỷ Câu 58: Tên con vật nào dưới đây chứa tiếng có vần "im"? Câu 59: Điền từ thích hợp vào chồ trống trong đoạn tho sau:
  21. "Mỏng như là ( ) Mưa nắng nào phai, Tên nghe rất mỏng Nhưng mà dẻo dai." (Nguyễn Lãm Thắng) A.sách B. báo c.giay D. lịch Câu 60: Từ nào trong khổ tho dưới đây viết sai chính tả? "Con nghé con theo mẹ Cứ lăng xa lăng xăng Làm hạt xương rụng mất Cỏ thương khóc ướt đầm." (Theo Phương Thảo) A. Lăng B. xương C.nghé D. ướt Câu 61. Từ nào không cùng nhóm với các từ còn lại? A. sân trường B. lớp học C. rạp xiếc D. thầy cô Câu 62. Chọn từ phù hợp: Ông trời nổi lửa đằng đông Bà sân vấn chiếc ăn hồng đẹp thay. (Trần Đăng Khoa) A. th B. ng C. kh D. nh Câu 63. Đáp án nào dưới đây có thê ghép với từ “cô giáo” đê được câu có nghía phù hợp: A. rất đông vui B. như mẹ hiền C. trời quang đãng D. đang học mầm non Câu 64. Từ nào dưới đây viết sai chính tả? A. đèn dầu B. cặp sách C. đèn giầu D. xinh xắn Câu 65. Đồ vật nào không có trong lớp học? A. bảng đen B. phấn trắng C. sách vờ D. bếp ga Câu 66. Ngược với “trẻ” gọi là gì? A. non B. già C. đẹp D. vui Câu 67. Chọn hr phù hơp: Những trưa đồng đầy nắng Trâu nằm ai bóng râm. (Theo Nguyền Công Dương)
  22. A. nh B. th C. ng D. kli Câu 68. Hồ Gươm là cảnh đẹp ờ đâu? A. Hà Nam B. Hà Nội C. Hải Phòng D. Hải Dương
  23. Câu 69. Đây là con gì? A. tê giác B. hươu cao cổ C. hươu sao D. lạc đà Câu 70. Điền từ còn thiếu: Chú bé loát choắt Cái xắc xinh xinh Cái thoăn thoắt Cái đầu nghênh nghênh. (Theo Tố Hữu) A. tai B. mũi C. lưng D. chân Câu 71. Điền từ còn thiếu. Cánh diều no gió Sáo nó thổi vang Sao trời trôi qua Diều thành vàng. (Trần Đăng Khoa) A. gió B. mây C. trăng D. lúa Câu 72. Từ nào viết đúng chính tả? A. sếp loại B. vườn soài C. tròn xoe D. gập gềnh Câu 73. Từ nào trong khổ thơ sau viết sai chính tả? Em yêu nhà em Hàng soan trước ngõ Hoa xao xuyến nở Như mây từng chùm. (Theo Tô Hà) A. xao B. nở C. chùm D. soan Câu 74. Giải câu đố: Cái gì nho nhỏ Mà có nhiều răng Giúp bé siêng năng Ngày ngày chải tóc? Là cái gì? A. cái gương B. cái nón C. cái kéo D. cái lược Câu 75. Các từ “con chuột, tuốt lúa, trong suốt’’ có chung vần gì? A. uôn B. uất C. uân D. uốt
  24. Câu 76. Trong câu thơ sau, từ nào viết sai chính tả: Cỏ mọc sanh chân đê Dâu xum xuê nương bãi. (Sưu tầm) A. mọc B. nương C. dâu D. sanh Câu 77. Vần nào dưới đây không xuất hiện trong câu thơ sau: Việt Nam đất nước ta ơi Mênh mông biên lúa đâu trời đẹp hơn. (Nguyền Đình Thi) A. iêt B. ươc C. ông D. iêu Câu 78. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? A. xum họp B. sáng xớm C. giọt sương D. quả xung Câu 79. Từ nào trong khổ thơ dưới đây viết sai chính tả? Trời sắp nổi cơn mưa Chuồn chuồn bay đầy ngõ Bốn cánh mỏng như tơ Nghiêng nghiêng trao trong gió. (Sưu tầm) A. nghiêng B. trao C. trong D. nổi Câu 80. Từ nào có nghĩa khác biệt so với các từ còn lại? A. con chim B.con cá C. con đường D. con bò Câu 81. Điền tên con vật thích hợp: Hay nói ầm ĩ Là con vịt bầu Hay hỏi đâu đâu Là con chó vện Hay chăng dây điện Là con con (Theo Trần Đăng Khoa) A. muồi B. nhện C. mèo D. gà Câu 82. Giải câu đố: Cây gì thân cao Lá thưa răng lược Ai đem nước ngọt Đựng đầy quả xanh? A. cây táo B. cây cam C. cây dừa D. cây na Câu 83. Những loài hoa dưới đây thường nờ vào mùa nào?
  25. A. mùa xuân B. mùa thua C. mùa hạ D. mùa đông Câu 84. Vần nào không xuất hiện trong câu thơ sau? Sông Hồng lắng đọng phù sa Như dòng sữa mẹ nuôi cây bốn mùa. (Sưu tầm) A. ông B. ăng C. ung D. ong Câu 85. Từ nào dưới đây có nghĩa khác biệt so với các từ còn lại? A. quả táo B. quả bóng C. quả cam D. quả chuối Câu 86. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? A. cái rừu B. hoa lựu C miu trí D. cấp kíu Câu 87. Từ nào trong khồ thơ dưới đây viết sai chính tả? Chiều hè tung cánh bay Nghiêng mình theo cơn gió Bé giữ chặt đầu giây Buông tay bay đi mất. (Sưu tầm) A. chặt B. giữ C. gió D. giây Câu 88. Khổ thơ dưới đây nhắc đến dấu thanh nào? Dấu nào cũng nổi trên Riêng em thì chìm dưới Mọi người đừng chê em Tuy nhỏ nhưng nặng kí. (Nguyền Lãm Thắng) A. dấu huyền B. dấu ngã C. dấu nặng D. dấu hỏi Câu 89. Giải câu đố sau: Quả gì xưa rụng bị bà Hiện ra cô Tấm quét nhà thổi cơm? A. quả dứa B. quả thị C. quả chuốiD. quả na Câu 90. Vần nào không xuất hiện trong câu ca dao sau? Ai ơi chớ bỏ ruộng hoang Bao nhiêu tấc đất tấc vàng bấy nhiêu. A. oang B. iêu C. iên D. uông Câu 91. Điền từ thích hợp vào chồ chấm: Cây gạo đầu xóm Hoa nô chói ngời A, nắng lên rồi
  26. Mặt trời chót, (theo Định Hải) A. trắng B. vàng C. đỏ D. xanh Câu 92. Khổ thơ dưới đây có từ nào viết sai chính tả? "Màn đêm như tấm thảm Chải trên nền trời cao Một vầng trăng vàng thắm Rụt rè trên ngọn cau." (Theo Nguyền Lãm Thắng) A. trời B. trăng C. trên D. chải Câu 93. Ngược với "thấp" là từ gì ? A. ít B. lùn C. nhiều D. cao Câu 94. Những vần nào xuất hiện trong khổ thơ sau? "ơ, cái dấu hỏi Trông ngộ ngộ ghê, Như vành tai nhỏ Hỏi rồi lắng nghe." (Phạm Như Hà) A. oi, ông, ong, anh, ai, ăng, ơi B. âu, oi, ông, anh, ai, ôi, ăng C. oi, on, anh, âng, ăng, ai, ân D. âu, oi, ôn, ai, ôi, ang, ôn Câu 95. Chọn từ còn thiểu đê điền vào câu tục ngữ sau: "Khôn ngoan đối đáp người ngoài Gà cùng một chớ hoài đá nhau." A. ông B. mẹ C. bố D. bà Câu 96. Giải câu đố: Lap la lấp lánh Treo ờ trên tường Trước khi đến trường Bé soi chải tóc. Đố là cái gì ? A. cái lược B. cái gương C. cái thước D. cái kẹo tóc Câu 97. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? A. bánh trưng B. xắp xếp C. dón dén D. giếng nước Câu 98. Có những loại quả nào xuất hiện trong khổ thơ sau? "Quả me có vị chua Làm ô mai ngon quá
  27. Quả sầu riêng rất lạ Người chê, người bảo thơm." (Xuân Quỳnh) A. quả na, quả bười B. quả nhãn, quả vải C. quả me, quả sầu riêng D. quả táo, quả ổi Câu 99. Các loài hoa dưới đây thường nô vào mùa nào? A. mùa xuân B. mùa thu C. mùa hạ D. mùa đông Câu 100. Bạn nhỏ đang làm gì? A. nghe nhạc B. đọc sách C. chụp ảnh D. xem phim Câu 101. Đây là con gì? A. cá chép B. cá trê C. cá thu D. cá sấu Câu 102. Vần nào không xuất hiện trong khổ thơ sau? "Màn đêm như tấm thảm Trải trên nền trời cao Một vầng trăng vàng thắm Rụt rè trên ngọn cau." (Nguyền Lãm Thắng) A. ang B. ăng C. ong D. âng Câu 103. Điền từ còn thiếu vào khổ thơ sau: "Cánh diều no gió Sáo nó thổi vang Sao trời trôi qua
  28. Diều thành vàng." (Theo Trần Đăng Khoa) A. hoa B. trăng C. cỏ D. quả Câu 104. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? A. huân hoan B. lẩn quẩn C. huân chương D. bâng khuân Câu 105. Khổ thơ dưới đây có từ nào viết sai chính tả? "Con nghé con theo mẹ Cứ lăng xa lăng xăng Làm hạt sương dụng mất Cỏ thương khóc ướt đâm. " (Theo Phương Thảo) A. ướt B. sương C. nghé D. dụng Câu 106. Loài hoa nào dưới đây thường nở vào mùa hè? A. hoa loa kèn B. hoa cúc C. hoa sữa D. hoa bằng lăng Câu 107. Đáp án nào dưới đây có thê ghép với "cô giáo" đê được câu có nghĩa phù hợp? A. rất đông vui B. đang họcmầm non C. như mẹ hiền D. trời trong xanh Câu 108. Những đồ vật sau có chung vần gì? A. âp B. ăp C. ap D. ôp Câu 109. Từ nào dưới đây có nghĩa khác biệt so với các từ còn lại? A. cấy sung B. cây táo c. cây mít D. cây cầu Câu 110. Giải câu đố sau: Cây gì lá nhỏ Quả nó xinh xinh Vàng tươi trìu cành Bày trong ngày tết? A. cây đào B. cây quất C. cây mai D. cây bười A. Câu 111. Trong các từ sau, từ nào phù họp đê đứng trước cụm từ “treo áo lên móc”?bé B. ngôi trường C. con sói D. quả na
  29. Câu 112. Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào sai chính tả? A. đen thui B. xuy nghĩ C. rực rỡ D. sung sướng Câu 113. Trong các từ sau, từ nào không cùng chủ điêm với các từ còn lại? A. yêu thương B. nuôi nấngC. chăm sóc D. gieo hạt Câu 114. Trong các từ sau, từ nào phù hợp với chỗ trống của câu thơ? Có ngàn tia nắng nhỏ Đi học sáng hôm nay Có trăm trang sách mở Xòe như bay. A. cánh bướm B. cánh chim C. cánh cò D. cánh diều Câu 115. Trong các từ sau, từ nào không cùng chủ diêm với các từ còn lại? A. dòng sông B. nhà trường C. cây cau D. rặng dừa Câu 116. Trong các từ sau, từ nào phù hợp với chỗ trống của câu sau? Đèn khoe đèn tỏ hơn trăng Đèn ra trước gió còn hời đèn? A. chăng B. trăng C. sao D. mây Câu 117. Trong các từ ngữ sau, từ ngữ nào sai chính tả? A. rộng rãi B. vại tương c. chượt bang D. trắng muốt Câu 118. Chọn từ phù hợp đê điền vào chỗ trống trong câu: “Đôi mắt bé to tròn nhìn biên rộng.” A.Ngạc nhiên B.Ngỡ ngàng C.Vui thích D. Sung sướng Câu 119: Chọn từ phù họp đê điền vào chồ trống trong câu: “Nương lúa óng ả Gió dập dìu hòa ca.” A. vàng B.màu C.xanh D. đẹp Câu 120: Từ nào phù họp với chồ trống trong câu sau: “Cánh đồng lúa chín ” A.đỏ B.rực C.xanh D.vàng Câu 121: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? A.bảng nhạc B.bảnnhạc C.bảnnạc D.bảnnhạt Câu 122: Từ nào ghép được với từ “xum xuê” đê tạo thành cấu có nghĩa? A.rề cây B.thân cây C. cành lá D. gốc cây Câu 123: Từ nào phù họp với chồ trống trong câu sau: “Chú vịt đi ” A.ì ạch B.lạc bạch C. lạch bạch D. lạch cạch
  30. Bản Quyền Liên Hệ Cô Thúy 0368295689/0364086368 Câu 124: Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? A.bom tàu B. bo tàu C. bong tàu D. boong tàu Câu 125. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? A. dành giật B. giấu giểmC. dãy giụa D. giây dưa Câu 126. Các từ : “thước kẻ, bước chân, mơ ước”, có chung vần gì? A. uôc B. uôt C. ươt D. ươc Câu 127. Từ nào dưới đấy viết sai chính tả? A. chông chờ B. trân trọngC. trìu men D. chăm sóc Câu 128. Điền từ còn thiểu vào chồ chấm sau: Quyến này mờ ra. Bao nhiêu trang giấy trắng Từng dòng kẻ ngay ngắn Như chúng em xếp hàng. (Quang Huy) A. sách B. sổ C. vở D. lịch Câu 129. Cây hoa sen thường được trồng ờ đâu? A. suối B. biên C. đầm D. vịnh Câu 130. Vần nào không có trong khổ thơ sau: Một ngôi sao chẳng sáng đêm Một thân lúa chín chẳng nên mùa màng Một người - đâu phải nhân gian? Sống chăng một đốm lửa tàn mà thôi. (Tố Hữu) A. ươi B. ăng C. ang D. êch Câu 131. Những câu văn sau miêu tả vẻ đẹp của loài chim nào? “Mồi chiếc lông đuôi óng ánh màu xanh sẫm, được tô diêm bằng những đốm tròn đủ màu sắc. Khi giương rộng, đuôi xòe tròn như một cái quạt lớn có đính hàng trăm viên ngọc lóng lánh”. A.chim họa mi B. chim công C. chim vàng anh D. chim hải âu Câu 132. Những câu thơ sau nói về nơi nào? Nơi này ai cũng quen Ngay từ khi tấm bé Khi tay bà, tay mẹ Còn dắt vòng đi men. (Vũ Quần Phương) A. sân chơi B. con đường C. ngưỡng cửa D. bến đò Câu 133. Trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? A. bắp ngô B. trim ca C. ruộng lúa D. con trâu
  31. Câu 134. Trong các từ sau, từ nào viết đúng chính tả? A. sấu sa B. xư tử C. con rê D. sách vờ Câu 135. Trong các từ sau, từ nào chỉ con vật không sống dưới nước? A. chó B cua C. cá D. sao biên Câu 136. Trong các vật sau, vật nào dùng đê viết bảng? A. bút mực B. viên phấn C. thước kẻ D. cục tẩy Câu 137. Trong các từ chỉ vật sau, từ nào được dùng để chỉ mờ ổ khóa? A. chìa khóaB. cái bát C. cái thìa D. cái cốc Câu 138. Hoàn thành câu thành ngừ sau: Tay bắt mừng. A. mặt B. biên C. trời D. mây Câu 139. Trong các từ sau, từ nào không thuộc Chủ đề Trường học? A. bàn ghế B. bảng đen C. thầy giáo D. người mẫu Câu 140. trong các từ sau, từ nào viết sai chính tả? A.Ngoằn ngoèo B.lịch treo tường C. húch tay D. đênh đoảng Câu 141. Chọn từ phù họp đê điền vào chồ trống: “Tay nào đẹp Đi bẻ ngô Tay nào to Đi ” A.Giờ củi B.gờ củ C.dờ củi D. dỡ củ Câu 142. Chọn từ phù họp đê điền vào chồ trống: “Bác thuyền ngủ rất lạ Chăng chịu trèo lên giường Úp mặt xuống cát vàng Nghiêng về phía biên.” A.tai B. mình C.mặt D.đầu Câu 143. Chọn từ phù họp đê điền vào chồ trống: “Mẹ bảo trăng như lười liềm Ông rằng: trăng tựa cong mui Bà nhìn: như hạt cau phơi Cháu cười: quả chuối vàng tươi ngoài vườn.” A.cánhbuồm B.con diều C.cánh diều D.con thuyền Câu 144. Trong các từ sau từ nào không có vần “oe”? A. lập lòe B.đỏ hoe C. ngoằn ngoèo D.xòe cánh Câu 145. Tiếng “vườn” có chứa dấu thanh nào? A.ngã B. nặng C.sắc D. huyền Câu 146. Từ nào sau đây viết sai chính tả?
  32. A.sản xuất B. sâu sắc C. kể truyện D. trong sáng Câu 147. Nhừng tiếng nào trong khổ thơ sau đây có vần "ăng"? "Hoa ban xòe cánh trắng Lan tươi màu nắng vàng Cánh hồng khoe nụ thắm Bay làn hương dịu dàng." (Theo Nguyễn Bao) A. cánh, vàng B. hồng, hương C. trắng, nắng D.tươi, thẳm Câu 148. Từ nào sau đây không cùng nhóm nghía với các từ còn lại? A. sách vở B. tủ lạnh c. thước kê D. bút chì Câu 149. Các từ "bình yên, bình minh, xinh xắn" có chung vần gì? A. oan B. ăt C. inh D. in Câu 150. Những tiếng nào dưới đây có thể ghép được với "màu" đe tạo thành từ có nghía? A. tròn, vồng B. nhanh, cao C. sắc, đỏ D. cầu, anh Cầu 151. Giải câu đố sau: Lá gì bay mọi nẻo đường Theo dòng địa chỉ đến muôn phương nhà? A. lá đa B. lá ổi C. lá mía D. lá thư Câu 152. Từ nào sau đây viết đúng chính tả? A. họa xì B. doanh chại C. chậm trap D. nau ăn Câu 153. Từ nào viết đúng chính tả A. ruyên dáng B. dèm cửa c. xây dựng D. đường Câu 154. Câu nào có chứa vần “ăng” day A. Sang tháng Ba, đồng cỏ Ba Vì càng đẹp hơn A. Giờ ra chơi, học sinh ùa ra trên các hành lang lớp học c. Mùa xuân, hoa mơ nở trắng cả khu vườn D. Mặt trời mọc, ròng núi trông như bừng sáng lên Câu 155. Câu nào không có từ chứa vần “eo” A. Bà ngoại đan cho em một chiếc khăn len màu đỏ rất đẹp B. Trời rét, con mèo nhà tôi cả ngày chỉ ngủ cạnh bếp lửa C. Sáng hôm nay, trường Nga tổ chức cuộc thi kéo co D. Bé Mai hí hửng chạy sang đưa cho tôi một cây kẹo kéo
  33. Câu 156. Chọn từ thích hợp đê hoàn thành thành ngừ sau Chân lấm bùn A. mat B. tay C. vai D. tai Câu 157. Đáp án nào đúng với đoạn vãn sau ” Những bác rô già , rô cụ lực lưỡng , đầu đuôi đen sì lẫn với màu bùn . Những cậu rô đực cường tráng mình dài mốc thếch. Suốt mùa đông ẩn náu trong bùn ao, bấy giờ chui ra, khoan khoái đớp bóng nước ấm áp, rồi dựng vây lưng ra như ta trương cơ, rạch ngược qua mặt bùn khô, nhanh như cóc nhảy. Hàng đàn cá rô nô nức lội ngược trong mưa, nghe rào rào như đàn chim vồ cánh trên mặt nước” A. Những bác rô già, rô cụ lực lường, đầu đuôi đỏ rực B. Những cậu rô đực cường tráng mình tròn trịa c. Những cậu rô đực thích thú vùng vẫy trong các khe nước chảy D. Suốt mùa đông , những bác rô ân náu trong bùn ao Câu 158.Các từ sau có chung vần gì ? Vòng bạc , bác sĩ , củ lạc A. ôc B. uc c. ac D.ắc Câu 159. Tiếng nào ghép với tiếng “đàn” đê tạo thành từ ngữ A. rau B. mía c. gà D. nhãn Câu 160. Chọn từ thích hợp điền vào chồ trống đê hoàn thành câu sau Em rất thích được mẹ tóc mồi buổi sáng A. đánh B. dạy C. chải D. nhặt Câu 161. Những vần nào xuất hiện trong câu sau? Trời đổ mưa , chú gà trống vội vàng đi tìm chỗ trú A. in, ôn B. ong, oi C.ông, ang D. am,un Câu 162. Từ nào không cùng nhóm nghĩa với cấc từ còn lại A. hướng dương B. bằng lăng C. phượng vì D.tủ lạnh Câu 163. Từ nào viết sai chính tả trong đoạn vãn sau “Trong hồ rộng , sen đang lụi tàn. Những chiếc lá to như cái sàng màu xanh xẫm đã quăn mép , khô dần. Hạ hoằn mới còn vài lá non xanh, nho nhỏ mọc xòe trên mặt nước” A. sen B. xẫm C.sàng D. xòe Câu 164. Câu nào mô tả đúng hình ảnh sau
  34. A. Chú chó rất thích được dắt đi dạo ờ công viên B. Người trong hình làm nghề cứu hỏa C. Nghỉ hè, mẹ đăng kí lóp học cho em D. Hôm nào mẹ cũng soạn giáo án đến khuya với đi ngủ Câu 165. Những vần nào không xuất hiện trong câu sau Mùa nào vườn hoa nhà Lan cũng rực rờ và ngát hương A. ươt,ong B.oa,ưc C.ung,ương D.ao,ươn Câu 166.Những vần nào xuất hiện trong câu sau? Hôm nay, cả lóp Thảo được đi chơi ờ công viên A. ươt,an B.ong,oi C.iêt,am D.ươc,iên Câu 167. Chọn từ thích hợp đê hoàn thành thành ngữ sau Mình đồng sắt A. da B.chân C. vai D. tay Câu 168. Từ nào viết sai chính tả ? A. gia đình B. dưa chuột C.diều hành D. dá đồ Câu 169. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống đê hoàn thành câu sau “ờ cánh rừng mới trồng, chim chóc về ríu rít” A. bơi B. bay C. trèo D.leo Câu 17O.Câu nào có từ chứa vần “ơp” A. Bà ngâm gạo nếp đê sáng mai đồ xôi B. Mẹ đi chợ về mua cho bé hộp bánh tráng C. Theo sự tích, ông Công ông Táo sẽ cười cá chép về trời D. Mẹ ôm bé vào lòng đê bé không sợ sấm chớp nữa Câu 171. Các từ sau có chung vần gì? Mưa phùn ,bún chả , chú cún A. on B. en C. in D.un Câu 172. Câu nào viết về tình cảm bạn bè? A. Chiều nay, mẹ đón em muộn hơn mọi khi B. Cả nhà phụ giúp mẹ chuẩn bị cho bữa tối C. Tan học, em thường chơi đu quay với các bạn cùng lóp D. Nhà bà ngoại có một vườn nhãn sai trĩu quả Câu 173. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống sau Những giọt .ương long lanh còn đọng lại trên lá en A. x-x B.s-X C. s-s D. x-s Câu 174. Những vần nào xuất hiện trong câu sau ?Trời mưa , các loài vật trong
  35. rừng vội vã tìm nơi ẩn nấp A. ươt,au B. ap, ông C. on, om D. oai,ưng Câu 175. Tiếng nào ghép với tiêng “ trí” để tạo thành từ ? A. ăn B. đi C. tuệ D.khen Câu 176. Từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại? A. ca sì B. thước kẻ C.bútmực D. vờ ghi Câu 177. Từ nào là từ chỉ đồ dùng trong gia đình ? A. bảng đen B. máy bay C. tàu hỏa D. chảo rán Câu 178.Người trong hình đang làm gì ? A. chơi đá cầu B. chơi cầu lông C. chơi cờ vua D.chơi bóng chuyền Câu 179. Các từ sau có chung vần gì? Con cừu, cây lựu , ưu tú A. au B. ưu C. ui D.ưi Câu 180. Từ nào không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại A. quả táo B. quả cam C. quả ổi D. cái kẹo Câu 181. Hãy chọn đáp án có chứa van “ uôt” A. uống thuốc B. buộc dây C. trang muốt D. buôn bán Câu 182. Cho đoạn văn Ôi lạ quá! Bồng nhiên bé nhìn thấy mình biển thành cô bé tí hon. Những đóa hoa đang nở đê đón mùa xuân. Còn bướm ong đang bay rập rờn. Nằng vàng làm những hạt sương lóng lánh. Thế mà bé cứ tường là bong bóng. Bé sờ vào, nó vỡ ra tạo thành một dòng nước cuốn bé trôi xuống đất. Bé sợ quá, thức dậy. Bé nói: “Thì ra mình nằm mơ.”. Dựa vào nội dung bài đọc khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng Bài văn tả mùa nào? A. Mùa thu B.Mùa hè C.Mùa xuân D. mùa đông Câu 183. Chọn van phù họp điền vào chồ trống : "Quê h là con diều
  36. biếc." A.ươi B.oa C.ương D.ươn Câu 184. Giải cấu đố sau: Quả gì tua tủa những gai Chín thời đỏ rực ngon xôi mẹ đồ? A.quả gấc B.quảbưởi C.quả chanh D.quả táo Câu 185. Từ nào dưới đây viết sai chính tả? A.chông chờ B.trân trọng C.trìu men D.chăm sóc Câu 186. Từ nào viết đúng chính tả? A.đỏ heo B.mạnh khẻo C.tròn xoe D.múa sòe Câu 187. Điền từ còn thiếu vào khổ thơ sau: Cứ mồi độ thu sang .cúc lại nô vàng Ngoài vườn hương thơm ngát Ong bướm bay rộn ràng. A.cành B.hoa C.lá D.cây Câu 188. Từ nào viết sai chính tả? A.hướng dương B.xanh mướt C.con lương D.con đường Câu 189. Những vần nào xuất hiện trong câu "Đàn yến bay liệng trên bầu trời."? A. an, yên, ay, iêng, iên, âu, ơi B. an, yên, ay, iêng, iêm, âu, ơi C. an, yên, ay, iêng, ên, âu, ơi D. an, yên, iên, iêng, iêm, âu, ơi Câu 190. Vần nào không xuất hiện trong câu: "Gà mẹ âu yếm nhìn gà con."? A. âu B. yêm C. iêm D. in Câu 191. Các từ "yên ngựa, chim yến, yên vui" có chung vần gì? A.vần "êng" B.vần "iêm" C.vần "iêng" D.vần "yên" Câu 192. Từ nào dưới đây viết sai chính tả? A.kiểm mồi B.que riêm C.nghiêm trang D.chủ nhiệm Câu 193. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? A.tiểm hát B.siêng năng C.dếng nước D.chao liện Câu 194. Vần nào không xuất hiện trong câu thơ sau: "À ơi! Con mẹ ngủ ngoan Con chim sâu nhỏ hót vang sau vườn."?
  37. A.oan B.im C.âu D.oat Câu 195. Những vần nào xuất hiện trong khổ thơ sau: "Chú bé loắt choắt "? Cái xắc xinh xinh Cái chân thoăn thoắt Cái đầu nghênh nghênh. (Tố Hữu) A. oăt, ăc, inh, an, oăn, oat, ênh B. oăt, ăc, inh, ân, oan, âu, ênh C. oăt, ăc, inh, an, oăt, âu, ênh D. oăt, ăc, inh, ân, oăn, âu, ênh Câu 196. Từ nào viết đúng chính tả? A.khỏe khoắn B.băn khoan C.đoặn thẳng D.dàn khoan Câu 197. Từ nào viết sai chính tả? A.nhọnhoắt B.lưu loat C.chồ ngoặt D.hoạt hình Câu 198. Những vần nào xuất hiện trong câu: "Nhà bà ngoại có nhiều xoài chín."? A.oai, iêu, in B.oan, iêu, in C. oai, iêu, it D.oai, iên, in Câu 199. Điền tên một loài hoa còn thiếu vào chồ trống sau: Hoa cà tim tím Hoa trắng tinh Hoa nhài xinh xinh Đua nhau cùng nở. A.đào B.hong C.phượng D.huệ Câu 200. Từ nào viết đúng chính tả? A.khoaixọ B.quả soài C.suy nghĩ D.ngui hiểm