Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng 1 - Năm học 2023-2024

docx 11 trang Bảo Thanh 28/01/2025 310
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng 1 - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxtrang_nguyen_tieng_viet_lop_1_vong_1_nam_hoc_2023_2024.docx

Nội dung tài liệu: Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng 1 - Năm học 2023-2024

  1. TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM 2023-2024 VÒNG 1 – ĐỀ SỐ 1 Bài 1. Phép thuật mèo con. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. Bảng 1 ă c đ ê e a b d a ê ă â g g â b e đ d c Bảng 2 N M a E c b D G H g C e d h â Â A n B m 1
  2. Bài 2. Chuột vàng tài ba. Nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề. a) vế bế me lẻ về bể no hè bệ mơ cò bê vệ b) ví ca na bà bê cô mơ bố gà Bài 3. Trâu vàng uyên bác. Điền từ hoặc số thích hợp vào ô trống. Câu 1. Bé ẽ ve. Câu 2. Ve .e Câu 3. Be .é Câu 4. Bé vẽ .ê Câu 5. Bé ề Câu 6. é về. Câu 7. ẽ bé. Câu 8. Bé vẽ é. Câu 9. Bé ẽ. Câu 10. Bế é. * Chọn đáp án đúng Câu 1. Tiếng nào có "ơ"? a. cô b. bê c. cò d. bơ Câu 2. Tiếng nào có chữ "a"? a. sâm b. gà c. bắp d. dê Câu 3. Tiếng nào có chữ “ô”? a. sợ b. sệ c. bộ d. bọ Câu 4. Đây là con gì? a. cá b. gà c. bò d. bê 2
  3. Câu 5. Tiếng nào có chứa thanh nặng ( . )? a. cọ b. cỏ c. có d. co Câu 6. Tiếng nào có chứa “c” ? a. cọ b. kẹ c. de d. he Câu 7. Tiếng nào có chứa thanh sắc ( ́ )? a. cá b. đa c. bẻ d. da Câu 8. Tiếng nào chứa “o”? a. đá b. dạ c. má d. bò Câu 9. Tiếng nào có thanh huyền ( ` )? a. cá b. bẻ c. bề d. bõ Câu 10. Đây là con gì? a. ve b. chó c. gà d. bò Câu 11. Tiếng nào dưới đây có chữ "ă"? a. hát b. dạt c. mắt d. đất Câu 12. Tiếng nào có thanh huyền ( ` )? a. vỏ b. cá c. mũ d. chờ. Câu 13. Tiếng nào có chữ “ê”? a. ke b. bè c. kê d. bẻ câu 14. Tiếng nào có chữ "a"? a. dẻo b. cáo c. ghế d. đêm Câu 15. Tiếng nào có chứa “c” ? a. dễ b. đá c. bà d. ca Câu 15. Tiếng nào có chứa “c” ? a. bê b. gỗ c. cỏ d. be ĐỀ SỐ 2 Bài 1. Chuột vàng tài ba. Hãy kéo ô trống vào giỏ chủ đề, sao cho các nội dung tương đồng hoặc bằng nhau. Tiếng có chữ l Tiếng có chữ b Tiếng có chữ v Lê vỡ vẽ vó bê lí hẹ bí Xe bề Bài 2. (kéo ô vào giỏ chủ đề) 3
  4. Từ chứa dấu hỏi(?) Từ chứa dấu ngã (~) Từ chứa dấu huyền ( `) Chó cỏ xã sẽ dẫn bẻ vẽ thuyền Lẩu bò vàng Bài 3. Phép thuật mèo con. Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành cặp đôi. Bảng 1 b A bé ê bò C xe a B lá Ê b c B cá Bảng 2 b A bé bò C hổ mũ lá vé B b c B a Bảng 3 4
  5. cá Â A bé E e E gà lá ê b b e ê Â A HƯỚNG DẪN ĐỀ SỐ 1 Bài 1. Phép thuật mèo con. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. Bảng 1 c - d - e - ă - a - b - g - â - ê - đ - Bảng 2 – Các em làm tương tự Bài 2. Chuột vàng tài ba. Nối các ô chứa từ, phép tính phù hợp vào các giỏ chủ đề. a) : bế; bể; bệ; bê : vế; về; vệ : hè; me; lẻ 5
  6. b) : bố; bà; bê; : ví; : ca; cô; Bài 3. Trâu vàng uyên bác. Điền từ hoặc số thích hợp vào ô trống. Câu 1. Bé v ẽ ve. Câu 2. Ve v .e Câu 3. Be b .é Câu 4. Bé vẽ b .ê Câu 5. Bé v ề Câu 6. b é về. Câu 7. v ẽ bé. Câu 8. Bé vẽ b é. Câu 9. Bé v ẽ. Câu 10. Bế b é. * Chọn đáp án đúng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp d b c b a a a d c d án Câu 11. Tiếng nào dưới đây có chữ "ă"? a. hát b. dạt c. mắt d. đất Câu 12. Tiếng nào có thanh huyền ( ` )? a. vỏ b. cá c. mũ d. chờ. Câu 13. Tiếng nào có chữ “ê”? a. ke b. bè c. kê d. bẻ câu 14. Tiếng nào có chữ "a"? a. dẻo b. cáo c. ghế d. đêm Câu 15. Tiếng nào có chứa “c” ? a. dễ b. đá c. bà d. ca Câu 15. Tiếng nào có chứa “c” ? a. bê b. gỗ c. cỏ d. be ĐỀ SỐ 2 Bài 1. Tiếng có chữ l Tiếng có chữ b Tiếng có chữ v 6
  7. Lê vỡ vẽ vó bê lí hẹ bí Xe bề + Tiếng có chữ l: lê; lọ; lí. + Tiếng có chữ b: bé; bê; bí; bề + Tiếng có chữ v: vỡ; vẽ; vó. Bài 2. Từ chứa dấu hỏi(?) Từ chứa dấu ngã (~) Từ chứa dấu huyền ( `) Chó cỏ xã sẽ dẫn bẻ vẽ thuyền Lẩu bò vàng + Từ chứa dấu hỏi (?): cỏ; bẻ; lẩu. + Từ chứa dấu ngã (~): xã; sẽ; dẫn; vẽ. + Từ chứa dấu huyền ( ` ): bò; vàng; thuyền Bài 3. Bảng 1 Các cặp ô tương đồng nhau là: 1 = 18; 2 = 6; 3 = 10; 4 = 20; 5 = 8; 7 = 16’ 9 = 13; 11 = 12 ; 14 = 15; 17 = 19. Các bảng còn lai các bạn làm tương tự. 7
  8. ĐỀ 3 Bài 1. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. Dê Có “đ” Đẹp Ô cò bé Bơ dâu tôm công Hổ Bài 2. Chuột vàng tài ba. bà đọ kẽ đổ mẹ bệ bờ bể đồ vế bổ bề bé Có thanh nặng (.) Có thanh hỏi (?) Có thanh huyền ( ` ) Bài 3. Chọn đáp án đúng. Câu 1. Tiếng nào dưới đây có chữ "ê"? a. bộ b. đò c. cổ d. bê câu 2. Các tiếng "bố, rổ, đố" có chung chữ cái nào? a. đ b. r c. ô d. b Câu 3. Đây là quả gì? a. dưa lê b. đu đủ c. dâu tây d. bí đỏ Câu 4. Các tiếng "vẽ, đũa, xã" có chung thanh gì? a. thanh nặng (.) b. thanh huyền (`) 8
  9. c. thanh hỏi (ˀ) d. thanh ngã (~) Câu 5. Các tiếng "ba, bé, bể" có chung chữ gì? a. b b. e c. a d. ê Câu 6. Tiếng nào dưới đây có chữ "đ"? a. cơm b. đèn c. dao d. bàn Câu 7. Đây là quả gì? a. dưa b. cọ c. đào d. dừa Câu 8. Tiếng nào chứa thanh nặng (.) ? a. có b. bọ c. dế d. đo Câu 9. Đây là gì? a. xe đạp b. xe ngựa c. xe máy d. xe ô tô Cau 10. Tiếng nào dưới đây có chữ "ô"? a. cô b. cỏ c. cá d. bề HƯỚNG DẪN Bài 1. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. Dê Có “đ” Đẹp Ô cò bé Bơ dâu tôm công Hổ 9
  10. : dê : bơ : cò : công : ô : bé : tôm : dâu : hổ; Có “đ” = đẹp Bài 2. Chuột vàng tài ba. bà đọ kẽ đổ mẹ bệ bờ bể đồ vế bổ bề bé Có thanh nặng (.) Có thanh hỏi (?) Có thanh huyền ( ` ) đọ; mẹ; bệ đổ; bể; bổ bà; bờ; đồ; bề. Bài 3. Chọn đáp án đúng. Câu 1. Tiếng nào dưới đây có chữ "ê"? a. bộ b. đò c. cổ d. bê câu 2. Các tiếng "bố, rổ, đố" có chung chữ cái nào? a. đ b. r c. ô d. b Câu 3. Đây là quả gì? a. dưa lê b. đu đủ c. dâu tây d. bí đỏ Câu 4. Các tiếng "vẽ, đũa, xã" có chung thanh gì? a. thanh nặng (.) b. thanh huyền (`) c. thanh hỏi (ˀ) d. thanh ngã (~) Câu 5. Các tiếng "ba, bé, bể" có chung chữ gì? a. b b. e c. a d. ê Câu 6. Tiếng nào dưới đây có chữ "đ"? a. cơm b. đèn c. dao d. bàn Câu 7. Đây là quả gì? a. dưa b. cọ c. đào d. dừa 10
  11. Câu 8. Tiếng nào chứa thanh nặng (.) ? a. có b. bọ c. dế d. đo Câu 9. Đây là gì? a. xe đạp b. xe ngựa c. xe máy d. xe ô tô Cau 10. Tiếng nào dưới đây có chữ "ô"? a. cô b. cỏ c. cá d. bề 11