Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng 4 - Năm học 2023-2024

docx 13 trang Bảo Thanh 28/01/2025 500
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng 4 - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_1_vong_4_nam_hoc_2023_202.docx

Nội dung tài liệu: Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng 4 - Năm học 2023-2024

  1. TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM 2023-2024 - VÒNG 4 ĐỀ 1 Bài 1. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng Bài 2. Kéo ô chữ vào giỏ chủ đề cho thích hợp Em bé nấm rơm gỗ lim xe lam trái tim Quả sim chó đốm tham lam Có “ôm” Có “im” Có “am” . . . . . . . . . Bài 3. Chọn đáp án đúng Câu 1. Tiếng nào dưới đây có âm "tr"? a. bàn b. nằm c. thơ d. trẻ Câu 2. Tiếng nào dưới đây viết đúng chính tả? a. ghủ b. gủ c. nghủ d. ngủ Câu 3. Tên con vật nào dưới đây có âm "b"? Câu 4. Tên loại quả nào có vần "an"?
  2. Câu 5. Tên con vật nào có vần "im"? Câu 6. Tên con vật nào dưới đây có vần "im"? Câu 7. Tên loại quả nào có âm "kh"? Câu 8. Đây là gì? A. nấm rơm b. mía tím c. giá đỗ d. củ sả Câu 9. Từ nào dưới đây có vần "em"? a. chôm chôm b. que kem c. que tăm d. nấm rơm Câu 10. Các tiếng "đêm, đệm, đếm" có chung vần gì? a. ơm b. em c. im d. êm
  3. HƯỚNG DẪN Bài 1. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng Bài 2. Kéo ô chữ vào giỏ chủ đề cho thích hợp Có “ôm” Có “im” Có “am” Chó đốm; Quả sim; gỗ lim; trái tim Tham lam; xe lam;
  4. Bài 3. Chọn đáp án đúng Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án d d B A A C A c b d ĐỀ 2 Bài 1. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng Bài 2. Điền từ hoặc chữ vào chỗ chấm Câu 1. Mẹ đi chợ mua á trắm. Câu 2. Bố Lê làm nghề .ẻ gỗ. Câu 3. Mùa u gió mát. Câu 4. Bé .ô đùa ở trên sân. Câu 5. Bé có năm quả ế. Câu 6. Mẹ Thư là nha ĩ. Câu 7. Chú Nam là thợ sửa ô ô. Câu 8. Nhà Hà bán đồ .ốm. Câu 9. Bố đi làm, bận ộn cả ngày. Câu 10. Cả nhà bé đi .ở thú. Bài 3. Chọn đáp án đúng. Câu 1. Các tiếng "sen", "chen", "kèn" có chung vần gì? a. en b. ân c. an d. ăn Câu 2. Tên quả nào dưới đây có vần "am"?
  5. Câu 3. Đây là con gì? A. cá trắm B. gà ri C. chó đốm D. đom đóm Câu 4. Các tiếng "tem", "hẻm", "kem" có chung vần gì? a. om b. êm c. em d. im câu 5. Tên loại quả nào chứa tiếng có vần "ôm"? Câu 6 . Bạn nhỏ đang làm gì? A. xem phim B. ca hát C. ăn cơm D. nặn đất Câu 7. Điền vần còn thiếu vào chỗ trống trong câu sau: Bé về quê th ông bà. a. âm b. im c. am d. ăm Câu 8. Đây là gì? A. cơm B. rơm C. nem D. nấm Câu 9. Tiếng nào có vần "at"? A. cắt B. bật B. hát D. mắt Câu 10. Tiếng nào có vần "im"? A. tem B. tăm C. tim D. têm
  6. HƯỚNG DẪN Bài 1. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải để được câu đúng
  7. Bài 2. Điền từ hoặc chữ vào chỗ chấm Câu 1. Mẹ đi chợ mua c á trắm. Câu 2. Bố Lê làm nghề x .ẻ gỗ. Câu 3. Mùa th u gió mát. Câu 4. Bé n .ô đùa ở trên sân. Câu 5. Bé có năm quả kh ế. Câu 6. Mẹ Thư là nha s ĩ. Câu 7. Chú Nam là thợ sửa ô t ô. Câu 8. Nhà Hà bán đồ g .ốm. Câu 9. Bố đi làm, bận r ộn cả ngày. Câu 10. Cả nhà bé đi s .ở thú. Bài 3. Chọn đáp án đúng. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp a B D c D A d D B C án ĐỀ 3 Bài 1. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa. Bàn gỗ Quả cam Có “em” Có “êm” Hà mã Nằm ngủ Có “ăm” Có “om” Hạt dẻ Cà tím Khóm tre Có “am” Đệm êm Rèm cửa nhím Bài 2. Nối các ô vào giỏ chủ đề cho thích hợp cá rán san sẻ quả cam bát đĩa Tấm thảm bát ngát bàn ghế cân số tám Nhà hát Có “am” Có “an” Có “at” . . .
  8. . . . . . . . . . Bài 3. Điền: Câu 1. Điền gi/r/d: Mẹ đi chợ mua cá về .án. Câu 2. Điền chữ cái còn thiếu: Trưa hè, ve ca âm ran. Câu 3. Quả ãn. Câu 4. Điền chữ cái còn thiếu: Hạt át bé li ti. Câu 5. Điền vần còn thiếu: Nhà sàn có l can gỗ. Câu 6. Điền chữ còn thiếu: Bé .ăm chỉ tập tô. Câu 7. Điền chữ cái còn thiếu: Bố vừa mua bộ bàn ghế .ỗ. Câu 8. Điền gi/r/d: Nhà bà có .àn bí. Câu 9. Điền chữ cái còn thiếu: Chú Hà mê ca át từ nhỏ. Câu 10. Điền chữ cái còn thiếu: Bé mở èm cửa ngắm mưa. HƯỚNG DẪN Bài 1. Nối hai ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa.
  9. Bàn gỗ Quả cam Có “em” Có “êm” Hà mã Nằm ngủ Có “ăm” Có “om” Hạt dẻ Cà tím Khóm tre Có “am” Đệm êm Rèm cửa nhím : cà tím : hà mã : hạt dẻ : bà gỗ : nhím đệm êm: có “êm” Rèm cửa: có “em” nằm ngủ: có “ăm” khóm tre: có “om” Quả cam : có “am” Bài 2. Nối các ô vào giỏ chủ đề cho thích hợp cá rán san sẻ quả cam bát đĩa Tấm thảm bát ngát bàn ghế cân số tám Nhà hát Có “am” Có “an” Có “at” Số tám; tấm thảm; quả cam Cá rán; bàn ghế; san sẻ ; bát ngát; nhà hát; bát đĩa. Bài 3. Điền: Câu 1. Điền gi/r/d: Mẹ đi chợ mua cá về r .án. Câu 2. Điền chữ cái còn thiếu: Trưa hè, ve ca r âm ran.
  10. Câu 3. Quả nh ãn. Câu 4. Điền chữ cái còn thiếu: Hạt c át bé li ti. Câu 5. Điền vần còn thiếu: Nhà sàn có l an can gỗ. Câu 6. Điền chữ còn thiếu: Bé ch .ăm chỉ tập tô. Câu 7. Điền chữ cái còn thiếu: Bố vừa mua bộ bàn ghế g .ỗ. Câu 8. Điền gi/r/d: Nhà bà có gi .àn bí. Câu 9. Điền chữ cái còn thiếu: Chú Hà mê ca h át từ nhỏ. Câu 10. Điền chữ cái còn thiếu: Bé mở r èm cửa ngắm mưa. ĐỀ 4 Bài 1. Sắp xếp lại vị trí các ô để được câu đúng. Câu 1. Chú/ sên/ sổ./ bên/ bò/ cửa . Câu 2. ch/ỉ/ ăm/ ch . Câu 3. b/ ẫm/ b/ ụ . Câu 4. Đầm/ ngát./ thơm/ sen . Câu 5. Bé/đạp/ xe/ trên/ sân./ . Câu 6. ẻ/m/ m/ át . Câu 7. đan/ khăn/ bà./ Mẹ/ cho . Câu 8. sấm/ Hà/ sét./ sợ/ Bé . Câu 9. Cò/ ven/ ở/ hồ./ cá/ bắt . Câu 10. củ/ sâm/ nhân . Bài 2. Điền từ hoặc số vào chỗ chấm Câu 1. Ve hát âm ran cả mùa hè. Câu 2. Bé ăn quả ôm chôm. Câu 3. Chủ nhật, Hà đi .ạp xe. Câu 4. Nhà Vũ ở ố Lò Rèn. Câu 5. Quả sim chín ngọt ịm. Câu 6. Bé nặn con ngựa .ằn. Câu 7. Cả nhà Hà .ề quê ăn Tết. Câu 8. Bố ơn lại cửa sổ. Câu 9. Bà đi lom om. Câu 10. Mâm ơm mẹ làm thật ngon.
  11. Bài 3. Chọn đáp án đúng. Câu 1. Các tiếng: "kèn", "len", "hẹn" đều có chung vần gì? a. vần "in" b. vần "ân" c. vần "ên" d. vần "en" Câu 2. Tên đồ vật nào có vần "ăp"? Câu 3. Đây là ai? a. thợ lặn b. thợ nề c. thợ gốm d. thợ hàn Câu 4. Đây là gì? a. bút dạ b. bút chì c. bút lông d. bút mực Câu 5. Tên con vật nào dưới đây chứa tiếng có vần "ơn"? Câu 6. Tên con vật nào có vần "et"? Câu 7. Tên quả nào có vần "it"? Câu 8. Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống sau: Hè về, nở thơm ngát trên mặt hồ. a. sen b. khăn c. bạn d. sân Câu 9. Các tiếng "khăn", "mặn", "chăn" đều có chung vần gì? a. ên b. an c. ân d. ăn Câu 10. Đây là con gì?
  12. a. con sứa b. con lừa c. con ngựa d. cá ngựa. HƯỚNG DẪN Bài 1. Sắp xếp lại vị trí các ô để được câu đúng. Câu 1. Chú/ sên/ sổ./ bên/ bò/ cửa Chú sên bò bên cửa sổ. Câu 2. ch/ỉ/ ăm/ ch chăm chỉ Câu 3. b/ ẫm/ b/ ụ bụ bẫm Câu 4. Đầm/ ngát./ thơm/ sen Đầm sen thơm ngát.
  13. Câu 5. Bé/đạp/ xe/ trên/ sân./ Bé đạp xe trên sân. Câu 6. ẻ/m/ m/ át mát mẻ Câu 7. đan/ khăn/ bà./ Mẹ/ cho Mẹ đan khăn cho bà. Câu 8. sấm/ Hà/ sét./ sợ/ Bé Bé Hà sợ sấm sét. Câu 9. Cò/ ven/ ở/ hồ./ cá/ bắt Cò bắt cá ở ven hồ. Câu 10. củ/ sâm/ nhân củ nhân sâm Bài 2. Điền từ hoặc số vào chỗ chấm Câu 1. Ve hát r âm ran cả mùa hè. Câu 2. Bé ăn quả ch ôm chôm. Câu 3. Chủ nhật, Hà đi đ .ạp xe. Câu 4. Nhà Vũ ở ph ố Lò Rèn. Câu 5. Quả sim chín ngọt l ịm. Câu 6. Bé nặn con ngựa v .ằn. Câu 7. Cả nhà Hà v .ề quê ăn Tết. Câu 8. Bố s ơn lại cửa sổ. Câu 9. Bà đi lom kh om. Câu 10. Mâm c ơm mẹ làm thật ngon. Bài 3. Chọn đáp án đúng. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp d A a d B C B a d d án