Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng sơ khảo - Năm học 2023-2024
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng sơ khảo - Năm học 2023-2024", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
de_thi_trang_nguyen_tieng_viet_lop_1_vong_so_khao_nam_hoc_20.docx
Nội dung tài liệu: Đề thi Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 - Vòng sơ khảo - Năm học 2023-2024
- TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 NĂM 2023-2024-SƠ KHẢO ĐỀ 1 Bài 1. Nối các ô vào giỏ chủ đề cho thích hợp Chủ nhật bật lửa lật đật bắt cá khăn mặt thịt gà cân Có “ăt” Có “ât” Có “it” . . . . . . . . . . . . Bài 2. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải cơn rốt Quả mặt Dế sĩ Cà ga Khuôn đá Bếp lúa Hòn mưa Tuốt mèn Bác ớt Giặt giũ Bài 3. Điền từ. Câu 1. Điền l/n: Chị ngã em âng. Câu 2. Điền vần un/um: Con gi bò trên mặt đất. Câu 3. Điền l/n: Mẹ rán .em cho bé Nga. Câu 4. Điền c/k/qu: Lò rèn ở phố đỏ lửa như ở chợ .ê. Câu 5. Điền chữ cái phù hợp: chim ẹt. Câu 6. Điền en/em: Cò cò bắt cá ở v hồ. Câu 7. Điền chữ cái phù hợp
- quả ấc. Câu 8. Điền ch/tr: Giàn nhót nhà bà ín đỏ. Câu 9. Điền chữ cái phù hợp dế .èn. Câu 10. Điền d/r/gi: Mẹ làm mứt ừa cho bé. HƯỚNG DẪN Bài 1. Nối các ô vào giỏ chủ đề cho thích hợp Chủ nhật bật lửa lật đật bắt cá khăn mặt thịt gà cân Có “ăt” Có “ât” Có “it” Bắt cá; khăn mặt; Chủ nhật; bật lửa; lật đật Thịt gà; Bài 2. Nối ô chữ bên trái với ô chữ bên phải
- Bài 3. Điền từ. Câu 1. Điền l/n: Chị ngã em n âng. Câu 2. Điền vần un/um: Con gi un bò trên mặt đất. Câu 3. Điền l/n: Mẹ rán n .em cho bé Nga. Câu 4. Điền c/k/qu: Lò rèn ở phố đỏ lửa như ở chợ qu .ê. Câu 5. Điền chữ cái phù hợp: chim v ẹt. Câu 6. Điền en/em: Cò cò bắt cá ở v en hồ. Câu 7. Điền chữ cái phù hợp quả g ấc. Câu 8. Điền ch/tr: Giàn nhót nhà bà ch ín đỏ. Câu 9. Điền chữ cái phù hợp dế m .èn. Câu 10. Điền d/r/gi: Mẹ làm mứt d ừa cho bé.
- ĐỀ 2 Bài 1. Nối 2 ô để được cặp từ đồng nghĩa Nết na Mứt dừa Vần “ôt” Thể dục Vần “ôn” Chuồn chuồn 4 Cột cờ Vần “êt” Vần “ưt” Vần “ên” Vần “uôn” ốc sên Vần “uc” Vần “ut” Vần “ông” Vần “ung” Bài 2. Nối ô chữ ở trên với ô chữ ở giữa, ở giữa với dưới Bài 3. Điền từ. Câu 1. Chọn chữ phù hợp để điền vào chỗ trống trong từ sau: trong uốt a. x b. m c. n d. s Câu 2. Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ trống của từ sau: nàng t a. iêp b. iên c. yên d. iêng Câu 3. Tên loài hoa nào dưới đây có vần "ung" ? Câu 4. Vần nào có trong câu "Giàn nhót của bà chín đỏ."? a. ong b. ông c. uôt d. ot
- Câu 5. Đây là củ gì? a. củ hành b. củ gừng c. củ nghệ d. củ tỏi Câu 6. Tên con vật nào có chứa vần "oc"? a. con ốc b. con ong c. con sóc d. con chó Câu 7. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ chứa tiếng có vần "ôt" ? a. bột mì, cột nhà, đỏ chót b. cà rốt, lá lốt, cột cờ c. cà rốt, bột mì, quả ớt d. quả nhót, cột nhà, cà rốt Câu 8. Tên loại củ nào có chứa vần "ac"? a. củ cải b. củ lạc c. củ khoai d. củ cà rốt Câu 9. Từ nào dưới đây chứa tiếng có vần "ông"? a. chong chóng b. mênh mông c. lênh khênh d. đóm đóm Câu 10. Đây là con gì? a. con rết b. con giun c. con rắn d. con trăn HƯỚNG DẪN Bài 1. Nối 2 ô để được cặp từ đồng nghĩa Vần “êt”: Nết na Vần “ôt”: Cột cờ Vần “uôn”: Chuồn chuồn Vần “ôn”: 4 Vần “ên”: ốc sên Vần “ung”: Vần “ưt”: Mứt dừa Vần “uc”: Thể dục Vần “ông” : Vần “ut”: Bài 2. Nối ô chữ ở trên với ô chữ ở giữa, ở giữa với dưới
- Bài 3. Điền từ. Câu 1. Chọn chữ phù hợp để điền vào chỗ trống trong từ sau: trong uốt a. x b. m c. n d. s Câu 2. Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ trống của từ sau: nàng t a. iêp b. iên c. yên d. iêng Câu 3. Tên loài hoa nào dưới đây có vần "ung" ? Chọn D Câu 4. Vần nào có trong câu "Giàn nhót của bà chín đỏ."? a. ong b. ông c. uôt d. ot Câu 5. Đây là củ gì? a. củ hành b. củ gừng c. củ nghệ d. củ tỏi Câu 6. Tên con vật nào có chứa vần "oc"? a. con ốc b. con ong c. con sóc d. con chó Câu 7. Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ chứa tiếng có vần "ôt" ? a. bột mì, cột nhà, đỏ chót b. cà rốt, lá lốt, cột cờ c. cà rốt, bột mì, quả ớt d. quả nhót, cột nhà, cà rốt Câu 8. Tên loại củ nào có chứa vần "ac"? a. củ cải b. củ lạc c. củ khoai d. củ cà rốt Câu 9. Từ nào dưới đây chứa tiếng có vần "ông"? a. chong chóng b. mênh mông c. lênh khênh d. đóm đóm
- Câu 10. Đây là con gì? a. con rết b. con giun c. con rắn d. con trăn ĐỀ 3 Bài 1. Nối ô chữ ở trên với ô chữ ở giữa, ở giữa với dưới Bài 2. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa Giá đỗ Thợ lặn Cá chép Thỏ con mía Quả ớt Con cua Bí đỏ Cà rốt Cá ngựa Bài 3. Điền từ. Câu 1. Chọn vần thích hợp: Giờ t tầm, phố xá tấp nập, xe cộ đi rầm rập. A. ôm B. ên C. an D. am Câu 2. Bạn nhỏ làm gì?
- A. Bạn nhỏ đi bộ. B. Bạn nhỏ chia quà C. Bạn nhỏ tô vẽ D. Bạn nhỏ đi đò Câu 3. Tiếng nào có vần “êm”? A. đệm B. đốm C. rơm D. nem Câu 4. Tên con vật nào chứa tiếng có vần “om”? Câu 5. Đây là con gì? A. con lợn B. con chó C. con tôm D. con hà mã Câu 6. Vần nào có trong đoạn thơ sau? Bé Na đi lẫm chẫm Đến bên chị ôm chầm Chị ôm hôn trán bé Và nô đùa trên sân. (Theo Mai Trang) A. am B. ơm C. om D. âm Câu 7. Chọn chữ thích hợp để điền vào chỗ chấm: tấm thảm .en A. n B. v C. l D. m Câu 8. Các tiếng “gan”, trán”, “cạn” có chung vần gì? A. ăn B. en C. an D. ân Câu 9. Tên đồ vật nào chứa tiếng có vần “ăn”? Câu 10. Giải câu đố sau: Con gì ăn cỏ Cho bé sữa ngon? A. sư tử B. hà mã C. bò sữa D. ngựa vằn ĐỀ SỐ 4
- Bài 1. Nối ô chữ ở trên với ô chữ ở giữa, ở giữa với dưới Bài 2. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa Mua sắm Tấm rèm Mũ len Quả dừa Số bốn 4 Xe đạp Con sên Hộp quà Đua ngựa Búp bê BÀI 3. Điền Câu 1. Giải câu đố sau: Con gì ra rả Râm ran cả hè? a. con lợn b. con ong c. con ve d. con sóc Câu 2. Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau: Bố xem bản t . trên ti vi. a. in b. âm c. am d. ên câu 13. Tên con vật nào chứa tiếng có vần "ên"?
- Câu 14. Tên đồ vật nào chứa tiếng có vần "en"? Câu 15. Các tiếng "cơm", "sớm", "thơm" có chung vần gì? a. am b. ơm c. ôm d. om Câu 16. Đây là con gì? a. con lợn b. con tê giác c. con hà mã d. con chó Câu 17. Bé làm gì? a. sơn nhà b. múa hát c. nhóm lửa d. ngẫm nghĩ Câu 18. Tiếng nào có vần "em"? a. tép b. kem c. sen d. nét Câu 19. Vần nào có trong khổ thơ sau?"Chị đi khe khẽ Cho bé ngủ ngon Ôm bé thủ thỉ: "Em mơ giấc tròn"." (Theo Nguyễn Phương Dung) a. om b. am c. ơm d. ôm Câu 20. Chọn chữ thích hợp để điền vào chỗ chấm: chim ơn ca a. l b. s c. n d. x
- HƯỚNG DẪN – Đề 3 Bài 1. Nối ô chữ ở trên với ô chữ ở giữa, ở giữa với dưới Bài 2. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa Giá đỗ = quả ớt: mía: Cá chép = thợ lặn: Cà rốt: Con cua = thỏ con: Bí ngô:
- Cá ngựa: Bài 3. Điền từ. Câu 1. Chọn vần thích hợp: Giờ t tầm, phố xá tấp nập, xe cộ đi rầm rập. A. ôm B. ên C. an D. am Câu 2. Bạn nhỏ làm gì? A. Bạn nhỏ đi bộ. B. Bạn nhỏ chia quà C. Bạn nhỏ tô vẽ D. Bạn nhỏ đi đò Câu 3. Tiếng nào có vần “êm”? A. đệm B. đốm C. rơm D. nem Câu 4. Tên con vật nào chứa tiếng có vần “om”? Chọn A Câu 5. Đây là con gì? A. con lợn B. con chó C. con tôm D. con hà mã Câu 6. Vần nào có trong đoạn thơ sau? Bé Na đi lẫm chẫm Đến bên chị ôm chầm Chị ôm hôn trán bé Và nô đùa trên sân. (Theo Mai Trang) A. am B. ơm C. om D. âm Câu 7. Chọn chữ thích hợp để điền vào chỗ chấm: tấm thảm .en A. n B. v C. l D. m Câu 8. Các tiếng “gan”, trán”, “cạn” có chung vần gì? A. ăn B. en C. an D. ân
- Câu 9. Tên đồ vật nào chứa tiếng có vần “ăn”? Chọn B Câu 10. Giải câu đố sau: Con gì ăn cỏ Cho bé sữa ngon? A. sư tử B. hà mã C. bò sữa D. ngựa vằn ĐỀ SỐ 4 Bài 1. Nối ô chữ ở trên với ô chữ ở giữa, ở giữa với dưới Bài 2. Nối 2 ô với nhau để được cặp từ đồng nghĩa - búp bê - mũ len - tấm rèm - quả dừa - hộp quà - ốc sên - xe đạp - đua ngựa - mua sắm 4 - số bốn BÀI 3. Điền Câu 1. Giải câu đố sau: Con gì ra rả Râm ran cả hè? a. con lợn b. con ong c. con ve d. con sóc Câu 2. Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ chấm trong câu sau:
- Bố xem bản t . trên ti vi. a. in b. âm c. am d. ên câu 13. Tên con vật nào chứa tiếng có vần "ên"? chọn B Câu 14. Tên đồ vật nào chứa tiếng có vần "en"? chọn C Câu 15. Các tiếng "cơm", "sớm", "thơm" có chung vần gì? a. am b. ơm c. ôm d. om Câu 16. Đây là con gì? a. con lợn b. con tê giác c. con hà mã d. con chó Câu 17. Bé làm gì? a. sơn nhà b. múa hát c. nhóm lửa d. ngẫm nghĩ Câu 18. Tiếng nào có vần "em"? a. tép b. kem c. sen d. nét Câu 19. Vần nào có trong khổ thơ sau?"Chị đi khe khẽ Cho bé ngủ ngon Ôm bé thủ thỉ: "Em mơ giấc tròn"." (Theo Nguyễn Phương Dung) a. om b. am c. ơm d. ôm Câu 20. Chọn chữ thích hợp để điền vào chỗ chấm: chim ơn ca a. l b. s c. n d. x