Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức) - Bài 22: So sánh số có 2 chữ số (Tiết 1) - Năm học 2023-2024 - Vũ Thị Hồng Ngọc
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức) - Bài 22: So sánh số có 2 chữ số (Tiết 1) - Năm học 2023-2024 - Vũ Thị Hồng Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
ke_hoach_bai_day_toan_lop_1_ket_noi_tri_thuc_bai_22_so_sanh.docx
Nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức) - Bài 22: So sánh số có 2 chữ số (Tiết 1) - Năm học 2023-2024 - Vũ Thị Hồng Ngọc
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN HỒNG BÀNG TRƯỜNG TIỂU HỌC BẠCH ĐẰNG KẾ HOẠCH BÀI DẠY HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI QUẬN Môn Toán lớp 1 BÀI 22: SO SÁNH SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (TIẾT 1) Giáo viên dạy: Vũ Thị Hồng Ngọc Năm sinh: 1994 Trình độ: Đại học Ngày 01 tháng 102 năm 2024
- Thứ Năm ngày 01 tháng 02 năm 2024 Toán TIẾT 61: SO SÁNH SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (Tiết 1) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: 1. Kiến thức, kĩ năng: - Biết cách so sánh hai số có hai chữ số (dựa vào cấu tạo số, so sánh các số chục rồi so sánh số đơn vị). - Vận dụng để xác định số lớn nhất, số bé nhất trong một nhóm các số cho trước (có không quá 4 số). 2. Phát triển năng lực, phẩm chất: - Phát triển năng lực phân tích, so sánh, đối chiếu khi tìm cách so sánh hai số. - Năng lực vận dụng từ “quy tắc” (mô hình) so sánh hai số có hai chữ số vào các trường hợp cụ thể, giải các bài toán thực tế. - Học sinh hứng thú và tự tin trong học tập. - Rèn luyện tính cẩn thận, nhanh nhẹn, chính xác. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - HS: Bộ đồ dùng học Toán 1; phiếu bài tập. - GV: Máy soi, powerpoint III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh 1. Khởi động (2-3’): - Cho HS hát múa bài: Alibaba - HS thực hiện. 2. Bài mới: - HS nhắc lại tên bài - GV giới thiệu bài: So sánh số có hai chữ số (Tiết 1) A. Khám phá (13 - 15’): * So sánh: 16 và 19 - GV đưa trực quan 1 lên màn hình, HS quan - HS quan sát, đếm số quả cà sát và hỏi: chua và nêu + Khay bên trái có bao nhiêu quả cà chua? Vì + Có 16 quả cà chua... sao em khẳng định như vậy? - GV đưa màn hình: 16 - Số 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. + Khay bên phải có bao nhiêu quả cà chua? + Có 19 quả cà chua... - GV đưa màn hình: 19 - Vậy số 19 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị. * Em hãy so sánh số quả cà chua ở khay bên + HS so sánh (3-4 HS) trái so với số quả cà chua ở khay bên phải? - Vậy em hãy so sánh số 16 và 19? + 16 < 19. HS nhận xét. Đọc lại theo dãy. 2
- Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh + Em có nhận xét gì về 2 số trong phép so sánh - HS nêu này? + HS đọc lại: 16 < 19. => GV: Khi so sánh số 16 với 19, em thấy hàng chục bằng nhau thì em so sánh tiếp đến hàng đơn vị, hàng đơn vị ở số nào lớn hơn thì số đó lớn hơn và ngược lại. + 16 16. HS nhắc lại theo dãy. với số 16? => Qua trực quan 1, các em vừa so sánh số có - HS lắng nghe 2 chữ số mà chữ số hàng chục giống nhau * So sánh: 42 và 25 - GV đưa trực quan tiếp theo - HS quan sát - Giao việc: Em hãy quan sát trực quan, tìm - HS suy nghĩ, cài phép so sánh số cà chua ở mỗi khay và cài phép so sánh số tương ứng tương ứng (thời gian 2 phút) - GV nhận xét sự tương tác của HS - HS chia sẻ (2-3 HS) - Cô có phép so sánh đúng với trực quan: - GV đưa màn hình: 42 > 25; 25 < 42 - HS đọc theo dãy. + Muốn so sánh số có 2 chữ số ta làm như thế - HS nêu (1-2 HS) nào? B. Hoạt động (12 - 15’): * Bài 1/16 (5-7’): - Em hãy nêu yêu cầu bài? - So sánh theo mẫu. - Hướng dẫn mẫu: - HS quan sát mẫu + 1 HS đọc mẫu + HS đọc: 13<16 + Vì sao có phép so sánh 13 <16? - HS trả lời: em nhìn trực quan... - Tương tự như mẫu, dựa vào trực quan em hãy thực hiện các phần còn lại của Bài 1 vào phiếu - HS làm vào phiếu bài tập. bài tập. - Chữa bài: Soi bài - HS chia sẻ (1-2 HS) - GV nhận xét. - HS nhận xét. + Trong bài 1 có phép so sánh lớn hơn, bé hơn, - HS trả lời: Quan sát kĩ trực bằng nhau, em dựa vào đâu để thực hiện đúng? quan. => Bài 1, dựa vào trực quan, em đã viết được - 1 HS đọc lại các phép so sánh. đúng phép so sánh. Em lưu ý viết dấu cân đối, đều khoảng cách giữa các số * Bài 2/17 (3-5’): - Em hãy nêu yêu cầu bài? - HS nêu: Túi nào có số lớn hơn? 3
- Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh - Bài có mấy phần? - 3 phần - Em hãy suy nghĩ và tìm số lớn hơn trong mỗi - HS làm phiếu bài tập. cặp số ở từng phần? - Em hãy chia sẻ và giải thích kết quả của mình - HS thực hiện nhóm 2. với bạn bên cạnh (thời gian 1 phút) - Cho các nhóm báo cáo kết quả - HS báo cáo kết quả làm việc nhóm - GV cùng HS chữa bài: + Ở phần a, số nào lớn hơn? Vì sao? Bao nhiêu - HS trả lời bạn chọn giống bạn? - GV nhận xét - Nhận xét bạn + Tương tự b, c. - HS thực hiện tiếp phần b, c => Để xác định số lớn hơn trong mỗi cặp số, - Em phải so sánh 2 số rồi lựa em làm như thế nào? chọn số lớn hơn. - Nhận xét, đánh giá. * Bài 3/17 (3-5’): - Nêu yêu cầu bài? - HS nêu: Điền dấu >, < , = - HS làm bài vào phiếu bài tập. - Chữa bài: Trò chơi “Tiếp sức” - Trò chơi cần 2 đội, mỗi đội gồm 6 bạn, mỗi - HS tham gia chơi bạn thực hiện điền dấu vào 1 phép so sánh trong thời gian 1 phút - HS nhận xét 2 đội chơi - GV nhận xét 2 đội chơi - Tổng kết trò chơi. + Vì sao em điền dấu bé hơn ở phép so sánh - HS nêu 35 < 37? + Ở phép so sánh này, cô mời 1 bạn giải thích - HS giải thích cho cô: 56 < 65? => Ở bài 3, để điền được dấu đúng vào ô trống - HS nêu em làm như thế nào? *Bài 4/17 (3-5’): - Em hãy nêu yêu cầu bài 4? - Phần a: Số lớn nhất; Phần b: Số bé nhất? - Giao việc: Em hãy thực hiện theo yêu cầu vào - HS làm phiếu bài tập -> đổi bài phiếu bài tập rồi trao đổi với bạn bên cạnh về kiểm tra chéo -> báo cáo kết quả bài làm của mình (thời gian 1 phút). - Chữa bài: Trò chơi: Ai nhanh hơn? 4
- Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh a) Các em cùng thi đua lựa chọn số lớn nhất - HS thực hiện bảng con. trong thời gian 10 giây 12 , 18 , 32 - HS chọn số: 32 - Vì sao em chọn số 32 là số lớn nhất? - HS nêu b) Các em cùng thi đua lựa chọn số bé nhất trong thời gian 10 giây - HS ghi bảng con đáp án đúng 60, 6 , 16 - Em chọn số nào là số bé nhất? Vì sao? - HS nêu => Để tìm số lớn nhất hay bé bé nhất em đã làm thế nào? 3. Vận dụng (1-2’): - Em hãy so sánh số bạn nam và số bạn nữ của - HS trả lời tổ em? - Nói 3 điều em biết về tiết học ngày hôm nay? - HS nêu * GV nhận xét, khen thưởng. * Điều chỉnh sau bài học XÁC NHẬN CỦA BAN GIÁM HIỆU GIÁO VIÊN Vũ Thị Hồng Ngọc 5
- PHỤ LỤC CHƯƠNG TRÌNH HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM - LỚP 1 Chủ Tiết điểm/ Tuần Tiết học Tên bài học Trang thứ Chủ đề Sinh hoạt 1 Chào mừng năm học mới dưới cờ Chủ Hoạt động Giới thiệu về bản thân khi làm điểm 1: 1 2 giáo dục quen 7 Vui đến theo chủ đề Sinh hoạt trường 3 Xây dựng nội quy lớp học 7 lớp 4 SHDC Tìm hiểu truyền thống nhà trường Chủ đề HĐGDTC Chào hỏi, làm quen với bạn 5 8,9 1: Chào 2 Đ Chào hỏi thầy cô, người lớn tuổi lớp 1 Thăm quan các phòng chức năng 6 SHL của trường 3 7 SHDC Đến trường thật vui 6
- HĐGDTC Thực hành chào hỏi, làm quen 8 11,12 Đ trong cuộc sống hằng ngày Tập hát bài hát truyền thống của 9 SHL nhà trường 10 SHDC Vui trung thu 11 SHL Vui trung thu 4 HĐGDTC Tìm hiểu các hoạt động trong một 12 14, 15 Đ ngày ở trường. Tham gia lễ phát động “Tháng an 13 SHDC Chủ toàn giao thông”. HĐGDTC Thực hiện những việc làm cho giờ điểm 2: 5 14 16, 17 Sống an Đ học tích cực. toàn Rèn luyện tư thế ngồi học đúng và 15 SHL sắp xếp sách vở gọn gàng. Chủ đề Tìm hiểu và vẽ tranh về “Phòng 16 SHDC 2: Học chống xâm hại và bắt cóc trẻ em”. vui vẻ, 6 HĐGDTC Thực hiện những việc nên làm 17 18, 19 chơi an Đ trong giờ ra chơi toàn 18 SHL Cùng học, cùng chơi với bạn Tham gia hát mừng Lễ kỉ niệm 19 SHDC ngày thành lập Hội LHPNVN 20/10 7 HĐGDTC 20, 21, 20 Tự bảo vệ bản thân khi ở trường Đ 22 21 SHL Làm hoa tặng bà, tặng mẹ, tặng cô Tham gia hoạt động chia sẻ yêu 22 SHDC thương HĐGDTC 8 23 Khám phá lời nói yêu thương 24, 25 Đ Khen bạn thực hiện tốt nội quy của 4 SHL lớp 25 SHDC Vẽ tranh về thầy cô giáo HĐGDTC Chủ 9 26 Nói lời yêu thương 26, 27 điểm 3: Đ Nhớ ơn 27 SHL Động viên, khích lệ bạn thầy cô Tham gia múa hát chào mừng 28 SHDC giáo Ngày Nhà giáo Việt Nam 20-11 10 HĐGDTC 29 Đáp lời yêu thương 28, 29 Chủ đề Đ 3: Nói 30 SHL Kể chuyện về thầy cô lời yêu 31 SHDC Làm thiệp tặng thầy cô thương 11 HĐGDTC 30, 31, 32 Tặng thiệp yêu thương Đ 32 7
- Nói lời chúc mừng thầy cô nhân 33 SHL ngày 20-11 Tham gia hoạt động rèn luyện sức 34 SHDC khỏe HĐGDTC Tìm hiểu những việc làm chăm 12 35 34, 35 Đ sóc bản thân Chủ Nghe kể về một ngày làm việc và 36 SHL điểm 4: sinh hoạt của chú bộ đội Tiếp Phát động phong trào Rèn luyện 37 SHDC bước tác phong của chú bộ đội truyền HĐGDTC Thực hành một số việc chăm sóc 13 38 36, 37 thống Đ bản thân quê Thực hiện nền nếp theo gương chú 39 SHL hương bộ đội 40 SHDC Đi thăm doanh trại bộ đội Chủ đề HĐGDTC Tự chăm sóc bản thân trong những 4: Tự 41 38, 39 chăm 14 Đ tình huống thay đổi sóc và Hát tặng chú bộ đội làn điệu dân rèn 42 SHL ca luyện bản 43 SHDC Tham gia giao lưu với chú bộ đội thân Lựa chọn và mặc trang phục phù HĐGDTC hợp 40, 41, 15 44 Đ Em đã học và làm được gì (từ chủ 42 đề)? 45 SHL Làm thiệp chúc mừng giáng sinh 46 SHDC Tham gia làm kế hoạch nhỏ HĐGDTC Khám phá những việc làm yêu 16 47 44, 45 Chủ Đ thương điểm 5: 48 SHL Chào đón năm mới HĐGDTC Chào 49 Thực hiện những việc làm tốt 46, 47 Xuân Đ Trải nghiệm dải vườn hoa trung yêu 17 50 SHDC thương tâm thành phố Trải nghiệm dải vườn hoa trung 51 SHL Chủ đề tâm thành phố 5: Tham gia cuộc thi Tìm hiểu ngày 52 SHDC Khám Tết quê em phá bàn HĐGDTC 18 53 Sẵn sàng làm việc tốt 48, 49 tay kì Đ diệu Tham gia làm món bánh truyền 54 SHL thống 19 55 SHDC Tham gia múa hát tập thể 8
- Làm quà tặng yêu thương HĐGDTC 50, 51, 56 Đ Em đã học và làm được gì (từ chủ 52 đề) 57 SHL Học cắm hoa ngày Tết 58 SHDC Tập gói bánh chưng 59 SHL Tập gói bánh chưng 54, 55 Nhận biết nhà cửa sạch sẽ, gọn 20 HĐGDTC gàng 60 Đ Tìm hiểu những việc em thường làm ở nhà Điều chỉnh chương trình sau Chủ nghỉ dịch Covid 19 điểm 6: Chúc mừng cô giáo và các bạn nữ SHDC+SH Mừng 61 nhân ngày 8-3 Đảng, 21 L mừng Chủ đề 6: Thực hành một số công Xuân HĐGDTC 62 việc nhà. Đ Chủ đề SHDC+SH Tham gia Tết trồng cây 6: Tập 63 làm L Chủ đề 6: Làm công việc nhà an việc 22 HĐGDTC 64 toàn 58, 59 nhà, Đ việc trường Tham gia hoạt động Vì thế giới SHDC+SH 65 hạnh phúc L 23 Chủ đề 6: Giữ gìn nhà cửa sạch sẽ, HĐGDTC 60, 61, 66 gọn gàng. Đ 62 Trang trí lớp học theo chủ điểm: SHDC+SH 67 Hòa bình và hữu nghị Chủ L 24 điểm 7: HĐGDTC Chủ đề 7: Chia sẻ về những người 68 64, 65 Hợp tác Đ hàng xóm quanh em và Hòa bình SHDC+SH Tham gia cuộc thi vẽ tranh: Mơ 69 Chủ đề L ước của em Chủ đề 7: Nói lời chào hỏi, cảm 7: Thân 25 HĐGDTC 70 ơn, xin lỗi, đề nghị với những 66, 67 thiện Đ với người hàng xóm 9
- hàng SHDC+SH Giới thiệu về người bạn hàng xóm 71 xóm L thân thiện của em. 26 HĐGDTC Chủ đề 7: Thực hiện những việc 72 68, 69 Đ cùng làm và giúp đỡ hàng xóm SHDC+SH Hát ca ngợi cảnh đẹp quê hương 73 L 27 HĐGDTC Chủ đề 8: Bảo vệ cảnh quan trên 74 70, 71 Đ con đường tới trường. (Tiết 1+2) Chủ Vẽ tranh - giới thiệu cảnh đẹp quê SHDC+SH điểm 8: 75 hương L Bảo vệ 28 môi HĐGDTC Chủ đề 8: Bảo vệ cảnh quan trên 76 74, 75 trường Đ con đường tới trường. (Tiết 3+4) Xanh, Vẽ tranh - giới thiệu cảnh đẹp quê SHDC+SH Sạch, 75 hương Đẹp L 29 HĐGDTC Chủ đề 8: Bảo vệ cảnh quan trên Chủ đề 76 78, 79 8: Bảo Đ con đường tới trường. (Tiết 3+4) SHDC+SH Cùng nhau phân loại rác vệ cảnh 79 quan L trên con 30 Chủ đề 9: Xây dựng hình ảnh vui HĐGDTC đường 80 vẻ. (Tiết 3+4) 78, 79 tới Đ trường 10

