Phiếu bài tập lần 5 môn Toán Lớp 1

doc 13 trang Bảo Thanh 28/01/2025 300
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu bài tập lần 5 môn Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docphieu_bai_tap_lan_5_mon_toan_lop_1.doc

Nội dung tài liệu: Phiếu bài tập lần 5 môn Toán Lớp 1

  1. Môn toán lớp 1 Bài 1: a/ Viết số thích hợp vào ô trống: 1 2 5 6 5 7 9 2 4 3 Bài 2: Khoanh vào số lớn nhất a/ 7 , 3 , 5 , 8 b/ 4 , 9 , 2 , 6 Bài 3: Số 5 = 3 + 2 +  4 3 + = 1+ 3 4  . 2 Bài 4:  9 .6 2 + 1 .2  0 8 2 + 2 3 + 1 Bài 5: Tính: 3 + 2 = 2 + 0 + 1 = 4 + 0 = 1 + 3 + 1 = Bài 6 : Viết phép tính thích hợp
  2. + = + = Bài 7: Nối phép tính với số thích hợp: 2 + 1 3 + 0 3 2 1 + 1 1 2 - 1 Bài 8: Hình bên có mấy hình tam giác ? Trả lời : Hình vẽ trên có .hình tam giác .
  3. Môn toán lớp 2 Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống Số hạng 9 30 Số hạng 7 17 Tổng 39 42 Bài 2 : Viết các số 17 , 49 , 32 , 41 , 13 theo thứ tự từ bé đến lớn Bài 3 :Đặt tính rồi tính a/ 47 + 18 b/ 65 + 28 47 + 18 = 65 + 28 = c/ 38 + 16 d/ 56 - 34 38 + 16 = 56 - 34 = Bài 4: Tìm y a) y + 7 = 29
  4. b) 14 + y = 38 Bài 5: Bạn Tuấn cân nặng 23 kg, bạn Nam cân nặng hơn bạn Tuấn 4 kg . Hỏi bạn Nam cân nặng bao nhiêu ki - lô - gam ? Bài giải Bài 6: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng
  5. Số hình chữ nhật có trong hình vẽ bên là : A . 4 B . 5 C . 6
  6. Môn toán lớp 3 Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1/ Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 28 ; 35 ; 42 ; .là : A. 49 B. 56. C. 63 D. 70 2/ Trong phép chia hết, số 12 chia hết cho số nào thì được thương lớn nhất ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 3/ 8m20cm = .dm. Số điền vào chỗ chấm là : A. 802 B. 820 C. 82 Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : 7dm5cm = cm 5m5cm = cm Bài 3: Đặt tính rồi tính a/ 49 x 5 b/ 84 : 4 49 x 5 = 84 : 4 = . Bài 4: Tìm y a) y x 4 = 36
  7. b) 49 : y = 7 Bài 5: Viết số thích hợp vào ô trống : Số đã cho 42 48 72 66 Số đã giảm đi 6 lần 7 Số đã cho bớt đi 5 đơn vị 37 Bài 6: Năm nay bố 35 tuổi, tuổi con bằng 1 tuổi bố . Hỏi năm nay con bao nhiêu 5 tuổi ? Bài 7 : Trong hình bên có mấy góc vuông ? mấy góc không vuông Trả lời : Số góc vuông có trong hình bên là . Số góc không vuông có trong hình bên là
  8. Môn toán lớp 4 Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: 1. Số nào trong các số dưới đây có chữ số 3 biểu thị 3000 ? A. 135245 B. 2535298 C. 4053076 D. 5621352 2. 2 phút 15 giây = ? giây 3 A. 31 giây B. 45 giây C. 55 giây D. 105 giây 3. 12 kg 45g = g Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là ? A. 1245 B. 10245 C. 12045 D. 12450 4. Trong các số đo dưới đây, số đo nào bé nhất ? A. 4 m B. 3m56cm C. 21m78cm D. 303m Bài 2: Đặt tính rồi tính a. 846532 - 79451 b. 24126 + 126345 846532 – 79451= . 24126 + 126345 = Bài 3: Tìm y a/ 915 + y = 3678
  9. b/ y – 2175 = 15087 Bài 4: Hai thùng đựng được 1016 l dầu. Thùng thứ nhất đựng ít hơn thùng thứ hai là 24 l dầu . Hỏi mỗi thùng đựng được bao nhiêu lít dầu ?
  10. Bài 5: Một xe lửa có 8 toa , trong đó 3 toa đầu mỗi toa chở được 35 tạ hàng và 5 toa sau chở được 135 tạ hàng. Hỏi trung bình mỗi toa xe chở được bao nhiêu tấn hàng ? Bài 6: Cho hình tứ giác MNPQ có góc đỉnh M và góc đỉnh Q là các góc vuông. a/ Nêu tên từng cặp cạnh vuông góc với nhau? b/ Nêu tên từng cặp cạnh song song với nhau ? M N Q P
  11. Môn toán lớp 5 Bài 1:Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: 1/ Viết 3 dưới dạng số thập phân ta được : 5 A. 0,35 B. 3,5 C. 0,6 D. 0,06 2/ Chuyển phân số 85 thành số thập phân, ta được kết quả là : 100 A. 8,5 B. 8,05 C. 0,85 D. 0,085. 3/ 6,4073 ha = m2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là : A. 64073 B. 640,73 C. 6407,3 D.64,073 4/ Phân số nào bằng 0,05 ? A. 1 B. 1 2 20 C. 1 D. 1 200 2000 Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé : 2,9 ; 4,03 ; 5,1 ; 4,1 ; 2,07 Bài 3: Tính a) 9 : 5 b) 7 : 14 x 2 16 8 5 15 3
  12. Bài 4: Có 12 công nhân đắp xong một đoạn đường trong 5 ngày. Nay muốn đắp xong đoạn đường trong 3 ngày thì cần bao nhiêu công nhân ? ( Mức làm của mỗi công nhân như nhau ) Bài 5: Một khu đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 120m . Chiều rộng bằng 3 5 chiều dài. Hỏi diện tích của khu đất đó bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu hec- ta ?