Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 vòng sơ khảo
Bạn đang xem 30 trang mẫu của tài liệu "Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 vòng sơ khảo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
trang_nguyen_tieng_viet_lop_1_vong_so_khao.docx
Nội dung tài liệu: Trạng nguyên Tiếng Việt Lớp 1 vòng sơ khảo
- TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 VÒNG SƠ KHẢO PHẦN: KHỈ CON NHANH TRÍ Em hãy giúp bạn khỉ nối ô trên với ô giữa và ô giữa với ô dưới để tạo thành từ ngữ (chú ý: có những ô không ghép được với ô giữa ) Bảng 1. . Bảng 2. . Bảng 3. . 1
- Bảng 4. . Bảng 5. . Bảng 6. . Bảng 7. 2
- . Bảng 8. . Bảng 9. . 3
- Bảng 10. . Phần 2. Mèo Con Nhanh Nhẹn Bảng 1. có “ngh” có “gh” quả dừa con ngựa cà chua ghế đá nghỉ hè mía cua bể bi ve quả dưa quả dứa . Bảng 2. có có “tr” đê thi má 4
- “ph” có “ê” có”gi” có có “c” nghĩ “nh” có“ngh” que phà có “m” cây giá tre có “th” có “qu” nhỏ . Bảng 3. bò cà ô bé cò dế cá bí bi dê . Bảng 4. bể bé có “ơ” khế khỉ có “đờ” đá cờ 5
- lá hổ có “o” bò cá có “e” . Bảng 5. ghế có “ng” khế gió giẻ ngã me Có “m” có “kh” ba lô nhà cà chua gió có “gi” bà . Bảng 6. lê giỏ có “n” có “m” đỏ có “gi” có”b” có“đ” cho ghế có “ch” na có “d” bố dê có “kh” có “l” mẹ khỉ có“gh” 6
- . Bảng 7. diếp cá vần “up” vần”ông” vần “iêp” vần “uôn” bắt nhịp chuồn chuồn búp sen vần “êp” tia chớp vần “uôt” vần “ep” tuốt lúa vần “ơp” vần “ip” vần “ong’ ông trăng ong vàng nề nếp cá chép . Bảng 8. sấm sét đất nặn hộp bút số bốn quả dừa lọ mực mũ len ô tô bồn rửa tấm rèm . Bảng 9. gọt bút chì mua sắm rạp phim 7
- quả mít mũ len sở thú bờ biển sấm sét tấm rèm su su Bảng 10. cây nấm hạt đậu quả cam quả nho quả me quả dưa quả táo hấu cải bắp quả gấc quả cà chua . . Bảng 11. | Ôn bài Có “ơn” Có “ơp” Có “ôn” Có “ơi” Có “ớt” Có “ôm” Chốt cửa Sấm chớp Quả ớt Chôm chôm Thơm tho To lớn Có “ôt” Có “ơm” Lôi thôi Có “ôp” Đồ chơi Lộp bộp Có “ôi” . . Bảng 12. 8
- sư tử lốp xe lá thư quả cam sổ nhỏ tem thư bi ve ghế đệm số 5 con nhện Phần 3. Trắc nghiệm Câu 1: Đây là gì? A.quả khế B. quả na C.quả bí D.quả tạ Câu 2: Từ nào chứa tiếng có vần "ôn"? A.sơn ca B.thợ săn C.trốn tìm D.cẩn thận Câu 3: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ có vần "ôt" ? A. cà rốt, lá lốt, bột mì B.quả nhót, cột nhà, cà rốt C.bột mì, cột nhà, đỏ chót D.cà rốt, bột mì, quả ớt Câu 4: Tên quả nào chứa tiếng có vần "âc"? 9
- A. B. C. D. Câu 5: Đây là con gì? A.con ngan B.con lợn C.con gà D.con vịt Câu 6: Chọn chữ thích hợp để điền vào chỗ chấm: Bé ặn chú ngựa vằn. A. n B.x C. l D. s Câu 7: Tên loại củ nào có vần "ac"? A.củ lạc B.củ sả C.củ gừng D.củ cà rốt Câu 8: Đây là gì? A.tia nắng B.tia lửa C.tia sét D.tia điện Câu 9: Từ nào chứa tiếng có vần "un"? A.bật lửa B.đèn ngủ C.bí đỏ D.bún bò 10
- Câu 10: Vần nào có trong câu văn sau? Bố đạp xe, chở bé đi khắp phố. A. op B.âp C.ap D.ôp Câu 11: Chọn chữ thích hợp để điền vào chỗ chấm: Bò ăn cỏ o ê. A.l B.n C.m D.v Câu 12: Hình ảnh nào dưới đây là chiếc la bàn? A. B. C. D. Câu 13: Giải câu đố sau: Con gì ra rả Râm ran cả hè? A.con vịt B.con gà C.con lợn D.con ve Câu 14: Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm: Bà đi ợ về, mua quà cho bé. Quà là con búp bê có cái nơ đỏ. A.ch B.c C.tr D.m Câu 15: Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ chấm: Bé nô đùa trên s A.an B.ơn C.ân D.en 11
- Câu 16: Vần nào có trong câu văn sau: Nghỉ hè, em về quê thăm bà. A.ăm B.ôm C.am D.âm Câu 17: Đây là con gì? A.con rùa B.con sên C.con cua D.con mực Câu 18: Tên quả nào chứa tiếng có vần "an"? A. B. C. D. Câu tiếp Câu 19: Tên đồ vật nào dưới đây có vần "ăn"? A.bàn là B.bàn gỗ C.khăn len D.lan can Câu 20: Các tiếng "bút", "vút", "sút" có chung vần gì? A.at B.ôt C.ut D.ưt Câu 21:Từ nào chứa tiếng có vần "em"? A.nhãn vở B.ghế đệm C.chả nem D.thềm nhà Câu 22: Đây là gì? 12
- A.củ lạc B.củ nghệ C.củ gừng D.củ cà rốt Câu 23: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: "Quả me có vị Làm ô mai ngon quá Quả sầu riêng rất lạ Người chê, người bảo thơm." (Theo Xuân Quỳnh) A. mặn B.đắng C. ngọt D. chua Câu 24: Các tiếng "mát", "hát", "cát" có chung vần gì? A. ât B. ut C.ot D. at Câu 25: Đây là con gì ? A.cá mập B.cá vàng C.cá ngựa D.cá bống Câu 26: Đây là gì? A.búa B.dưa C.cưa D.mưa Câu 27: Tên con vật nào chứa tiếng có vần "ơn"? A. B. 13
- C. D. Câu 28:Đây là gì? A.quả mít B.quả khế C.quả na D.quả lê Câu 29:Vần nào có trong câu văn sau: Quả na chín ngọt lịm. A.om B.em C.ôm D.im Câu 30: Đây là gì? A. cà phê B.cà rốt C.cà tím D.cà chua Câu 31: Đây là quả gì? A.quả mận B.quả gấc C.quả ớt D.quả nhót Câu 32: Chọn chữ thích hợp để điền vào chỗ chấm: búp măng on A. n B.th C.l D.nh 14
- Câu 33: Chọn chữ thích hợp để điền vào chỗ chấm: Chú Hà mang ơm đi bắt cá. A.n B.l C. r D.b Câu 34: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm: Nhà bà Nga có . Bà có cá quả, cá chép, cá rô phi. A.hồ cá B.nhà gỗ C.ô tô D.phố cổ Câu 35: Các tiếng "cọp", "chóp", "họp" có chung vần gì? A. Om B.op C.ot D.on Câu 36: Tiếng nào có chung vần với tiếng "búp"? A.lớp B.cúp C.bếp D.bắp Câu 37: Tên con vật nào chứa tiếng có vần "ên"? A. B. C. D. Câu 38: Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ chấm: Bố mua tặng ông bà củ s rất to. A.âm B.am C.om D.em Câu 39: Từ nào chứa tiếng có vần "ang"? A. sân băng B.nhà tầng C.vầng trăng D.lá bàng Câu 40: Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ chấm: Bố b xe đạp cho bé Hà, bé Hà đạp khắp sân nhà. A.ơm B.om C.ơn D.on Câu 41. Từ nào viết sai chính tả? A.che ô B.trẻ em C.trảo rán D.cây chè Câu 42. Từ ngữ nào viết đúng chính tả? 15
- A.chim xẻ B.chia xẻ C.se đạp D.xẻ gỗ Câu 43. Từ ngữ nào chứa tiếng có vần "ơn"? A.hợp tác B.nấu cơm C.cảm ơn D.trò chơi Câu 44. Từ ngữ nào không có vần "im"? A.xin lỗi B.lim dim C.chim sẻ D.cây sim Câu 45. Từ nào viết sai chính tả? A.ghế gỗ B.ghà ghô C.gặt lúa D.ga tàu Câu 46. Từ nào viết đúng chính tả? A.lem chua B.no âu C.cái noa D.lộp bộp Câu 47. Từ ngữ nào không chữa tiếng có âm "n"? A.nấm rơm B.lam lũ C.não nề D.cái nơ Câu 48. Tiếng nào không có âm "m"? A.múa B.mập C.no D.mía Câu 49.Từ ngữ nào viết đúng chính tả? A. dán tem B.mưa dào C.dì dào D.rò chả Câu 50.Từ nào viết sai chính tả? A. náo nức B.lấp ló C.nập noè D.lật đật Câu 51. Hình ảnh nào dưới đây có hoạt động "đá"? A. B. C. D. Câu 52. Tiếng nào dưới đây không chứa chữ "ô"? A.đố B.đỗ C.đổ D.đỡ Câu 53. Đâu là hình ảnh của "cô"? A. B. C. D. Câu 54. Đồ vật nào dưới đây dùng để kẻ? A. B. C. D. Câu 55. Các tiếng "hư, dự, cữ" có chung chữ cái nào? A.u B.ư C.o D.ơ Câu 56. Đâu là hình ảnh chú hề? 16
- A. B. C. D. Câu 57. Đâu là hình ảnh của dấu thanh "nặng"? A. B. C. D. Câu 58. Đâu là hình ảnh của dấu thanh "huyền"? A. B. C. D. Câu 59. Đâu là hình ảnh của dấu thanh "sắc"? A. B. C. D. Câu 60. Tiếng "vẽ" có chứa dấu thanh nào? A.sắc B.hỏi C.ngã D.nặng Câu 61. Tên loại quả nào dưới đây có chữ "s"? A. B. C. D. Câu 62. Tiếng nào dưới đây không chứa chữ "n"? A.nơ B.mũ C.nụ D.na Câu 63. Tiếng nào dưới đây có chứa chữ "s"? A.số B.tơ C.mơ D.bố Câu 64. Tiếng nào dưới đây là tên một loài vật? A.rế B.giế C.sế D.dế Câu 65. Tên con vật nào dưới đây bắt đầu bằng chữ "g"? 17
- A. B. C. D. Câu 66. Các tiếng "ru, ra, ri" có chung chữ cái nào? A.m B.n C.r D.t Câu 67. Tên loại quả nào dưới đây có chữ "t"? A. B. C. D. Câu 68.Tiếng nào dưới đây có chứa chữ "gi"? A.gà B.gỗ C.giẻ D.gõ Câu 69.Đâu là hình ảnh của chiếc giỏ? A. B. C. D. Câu 70. Tên loài vật nào dưới đây bắt đầu bằng chữ "th"? A. B. C. D. Câu 71. Tên sự vật nào dưới đây bắt đầu bằng chữ "nh"? A. B. C. D. Câu 72. Chữ nào thích hợp để điền vào chỗ trống sau? Nhà bé có bể cá ỏ. A.th B.ng C.nh D.gh Câu 73. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? A.nghã B.ghà C.ghé D.ngé Câu 74. Các từ "ngã, ngõ, ngô" có chung chữ nào? A.ngh B.ng C.g D.gh Câu 75. Từ nào dưới đây viết sai chính tả? A.nghĩ B.nge C.gỗ D.ghế Câu 76.Tên loài vật nào dưới đây bắt đầu bằng chữ "kh"? A. B. C. D. 18
- Câu 77. Chữ nào thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau? Bà đi ợ về, cho bé cá rô. A.tr B.ch C.kh D.gh Câu 78. Điền chữ còn thiếu vào chỗ trống để được từ đúng chính tả: ỉ trỏ A. Tr B.kh C.ch D.gh Câu 79. Từ nào dưới đây có chứa chữ "tr"? A.chị B.chê C.trà D.chú Câu 80. Đây là loại quả nào? A.bí B.khế C.lê D.đu đủ Câu 81. Từ nào dưới đây có chứa chữ "y"? A.phố xá B.vi vu C.y tá D.gà ri Câu 82. Người trong bức ảnh đang làm gì? A.bò B.đi C.ngủ D.vẽ Câu 83. Điền chữ còn thiếu vào chỗ trống trong câu sau: Bà ra phố, cho bé à quê. A.kh B.ph C.th D.qu Câu 84.Đây là sự vật nào? A.tủ B.xe C.ghế D.cờ Câu 85. Tên của con vật nào dưới đây bắt đầu bằng chữ "v"? A. B. C. D. Câu 86. Quả các loại quả dưới đây có chung vần gì? 19
- A.ia B.ai C.ưa D.ua Câu 87. Từ nào dưới đây có chứa vần "ia"? A.tỉa B.xua C.mưa D.ngửa Câu 88. Đây là loài cây nào? A.mía B.tía tô C.lúa D.cà chua Câu 89.Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ có chứa vần "ia"? A.bia, đĩa B.mía, lúa C.phía, xưa D.dĩa, tua Câu 90. Tên loại quả nào dưới đây có chứa vần "ua"? A. B. C. D. Câu 91. Điền vần thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: Bố em mua giỏ hoa l . A.ăn B.an C.ưa D.ua Câu 92. Từ nào dưới đây không chứa vần "ăn"? A.khăn B.phấn C.bắn D.rắn Câu 93. Đâu là hình ảnh của nét mặt "giận"? A. B. C. D. Câu 94. Các từ "môn, chồn, bốn" có chung vần nào? A.on B.ôn C.ơn D.an Câu 95. Điền vần thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: Bố đã s lại căn nhà nhỏ lúc ban trưa. A.on B.ôn C.ân D.ơn Câu 96.Điền vần thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: Nhà bà ở th nhỏ xa thị xã. A.ôn B.ơn C.on D.an Câu 97. Cách đọc của số nào dưới đây có vần "ôn"? A. B. C. D. Câu 98.Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ trống Có c mài sắt, só ngày nên kim A. ông B. ong C. âu D. ung Câu 99. Giải câu đố sau 20
- Chẳng phải là chim Mà bay trên trời Chở được nhiều người Đi khắp mọi nơi A. chong chóng B. cánh diều C. máy bay Câu 100. Đồ vật nào thích hợp điền vào chỗ trống trong khổ thơ sau . đứng trên bàn Reo tích tắc tích tắc Mải miết đếm thời gian Ngày đêm không biết mệt A. Quạt điện B. Quyển lịch C. Đồng hồ. 21
- ĐÁP ÁN TRẠNG NGUYÊN TIẾNG VIỆT LỚP 1 CẤP TRƯỜNG 2022-2023 PHẦN: KHỈ CON NHANH TRÍ Em hãy giúp bạn khỉ nối ô trên với ô giữa và ô giữa với ô dưới để tạo thành từ ngữ (chú ý: có những ô không ghép được với ô giữa ) Bảng 1. Đáp án: tia nắng , ánh nắng, trời nắng, phơi nắng nắng gắt, nắng ấm, nắng vàng, nắng nóng, nắng sớm Bảng 2. Đáp án: nón lá, nhà lá, nhặt lá, tán lá, kẽ lá lá cờ, lá đỏ, lá thư, lá đa, lá khô Bảng 3. Đáp án: mỏ chim, chân chim, tổ chim, đàn chim chim sẻ, chim hót, chim yểng, chim non, chim ri 22
- Bảng 4. Đáp án: hồ cá, tôm cá, bể cá, con cá, giỏ cá, da cá cá chép, cá cờ, cá nhỏ, cá khô, cá trê Bảng 5. Đáp án: sửa nhà, cột nhà, sàn nhà, sân nhà nhà ăn, nhà xe, nhà lá, nhà sàn, nhà ga Bảng 6. Đáp án: ham học, bàn học, du học, bạn học,bác học học bổng, học phí, học tập, học kì, học trò Bảng 7. 23
- Đáp án: nụ hoa, vườn hoa, cánh hoa, bông hoa, giỏ hoa| Hoa tay, hoa lá, hoa hồng, hoa quả, hoa mắt Bảng 8. Đáp án: khăn trắng, màu trắng, mây trắng, đen trắng, da trắng trắng tinh, trắng hồng,trắng xóa, trắng xóa Bảng 9. Đáp án: mỏ chim, con chim, đàn chim, tổ chim, lông chim chim sẻ, chim hót,chim sáo, chim bay, chim sâu Bảng 10. 24
- Đáp án: đơn ca, bài ca, hòa ca, dân ca, tốp ca ca nhạc, ca hát, ca sĩ, ca khúc, ca dao Phần 2. Mèo Con Nhanh Nhẹn Bảng 1. có “ngh” có “gh” quả dừa con ngựa cà chua ghế đá nghỉ hè mía cua bể bi ve quả dưa quả dứa Đáp án: có “ngh”= nghỉ hè ; quả dưa= ; quả dứa = ; quả dừa = ; ghế đá = có “gh” ; cua bể = ; bi ve = ; cà chua = 25
- Con ngựa = Bảng 2. có có “tr” đê thi má “ph” có “ê” có”gi” có có “c” nghĩ “nh” có“ngh” que phà có “m” cây giá tre có “th” có “qu” nhỏ có “ph”= phà ; có “tr”= tre ; đê = có “ê” ; thi = có “th” Má = có “m” ; có”gi” = giá ; có “nh”= nhỏ ; có “c” = cây có “qu” = que Bảng 3. bò cà ô bé cò dế cá 26
- bí bi dê Đáp án: ô = ; cá = ; cà = Bé = ; dế = ; bi = Cò = ; bí = ; bò = Bảng bể bé có “ơ” khế 4. khỉ có “đờ” đá cờ lá hổ có “o” bò cá có “e” 27
- Bể = ; cá = ; hổ = ; cờ = có “ơ” Khỉ = ; lá = ; đá = có “đờ”; bò = có “o” Khế = ; Bảng 5. ghế có “ng” khế gió giẻ ngã me Có “m” có “kh” ba lô nhà cà chua gió có “gi” bà Ghế = ; khế = có “kh” ; gió = có “gi” 28
- Ngã = có “ng” ; ba lô = ; nhà = ; Cà chua = bà = ;me = có m Bảng 6. lê giỏ có “n” có “m” đỏ có “gi” có”b” có“đ” cho ghế có “ch” na có “d” bố dê có “kh” có “l” mẹ khỉ có“gh” lê = có “l” ; giỏ = có “gi” ; có “n”= na ; có “m” = mẹ Đỏ = có“đ” ; có “d” = dê ; bố = có”b” ; ghế = có“gh” có “ch” = cho ; khỉ = có “kh” Bảng 7. diếp cá( 1) vần “up”( 2) vần”ông” vần vần (3) “iêp”( 1) “uôn”( 4) bắt nhịp( 5) chuồn búp sen(2) vần tia chớp(7) chuồn(4) “êp”(6) vần vần “ep”(9) tuốt lúa(8) vần vần “ip”(5) “uôt”(8) “ơp”(7) vần ông trăng( 3) ong nề nếp( 6) cá chép(9) “ong’(10) vàng( 10) Bảng 8. sấm sét( 2) (3) (1) 29
- (4) (5) đất nặn( 5) hộp bút( 6) số bốn ( 8) (2) (7) quả dừa(3) lọ mực(4) mũ len(1) ô tô( 9) 9 bồn rửa(7) tấm rèm( 10) (6) ( 8) (10) Bảng 9. gọt bút chì mua sắm ( 3) rạp phim ( 5) ( 2) 1 4 quả mít ( 1) mũ len ( 7) 6 3 2 sở thú ( 6) bờ biển ( 10 ) 9 7 8 sấm sét ( 9) tấm rèm ( 8) su su ( 4) 10 5 30
- Bảng 10. cây nấm( 2) hạt đậu ( 3) ( 1) ( 4) (5) quả cam quả nho ( 1) ( 6) ( 2) ( 7) ( 8) quả me ( 4) quả dưa quả táo ( 8) hấu ( 5) ( 3) (9) cải bắp ( 9) quả gấc ( 7) quả cà chua( 10) ( 10) ( 6) Bảng 11. | Ôn bài ( 1 ) Có “ơn” ( 2) Có “ơp”( 3) Có “ôn”( 1) Có “ơi” ( 4) Có “ớt” ( 5) Có “ôm” Chốt cửa Sấm chớp Quả ớt ( 5) ( 6) ( 7) ( 3) Chôm chôm Thơm To lớn ( 2) Có “ôt” ( 7) Có “ơm” ( 6) tho( 8) ( 8) Lôi thôi ( 9) Có “ôp” Đồ chơi ( 4) Lộp bộp Có “ôi” ( 9) ( 10) ( 10 Bảng 12. sư tử( 3) lốp xe ( 5) 1 4 2 lá thư( 6) quả sổ nhỏ( 2) tem thư cam( 7) ( 1) 8 bi ve ghế đệm( 8) 3 9 31
- số 5 ( 9) con nhện( 4) 7 5 Phần 3. Trắc nghiệm Câu 1: Đây là gì? A.quả khế B. quả na C.quả bí D.quả tạ Câu 2: Từ nào chứa tiếng có vần "ôn"? A.sơn ca B.thợ săn C.trốn tìm D.cẩn thận Câu 3: Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ có vần "ôt" ? A. cà rốt, lá lốt, bột mì B.quả nhót, cột nhà, cà rốt C.bột mì, cột nhà, đỏ chót D.cà rốt, bột mì, quả ớt Câu 4: Tên quả nào chứa tiếng có vần "âc"? A. B. C.D. 32
- Câu 5: Đây là con gì? A.con ngan B.con lợn C.con gà D.con vịt Câu 6: Chọn chữ thích hợp để điền vào chỗ chấm: Bé ặn chú ngựa vằn. A. n B.x C. l D. s Câu 7: Tên loại củ nào có vần "ac"? A.củ lạc B.củ sả C.củ gừng D.củ cà rốt Câu 8: Đây là gì? A.tia nắng B.tia lửa C.tia sét D.tia điện Câu 9: Từ nào chứa tiếng có vần "un"? A.bật lửa B.đèn ngủ C.bí đỏ D.bún bò Câu 10: Vần nào có trong câu văn sau? Bố đạp xe, chở bé đi khắp phố. A. op B.âp C.ap D.ôp Câu 11: Chọn chữ thích hợp để điền vào chỗ chấm: Bò ăn cỏ o ê. A.l B.n C.m D.v Câu 12: Hình ảnh nào dưới đây là chiếc la bàn? 33
- A. B. C.D. Câu 13: Giải câu đố sau: Con gì ra rả Râm ran cả hè? A.con vịt B.con gà C.con lợn D.con ve Câu 14: Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm: Bà đi ợ về, mua quà cho bé. Quà là con búp bê có cái nơ đỏ. A.ch B.c C.tr D.m Câu 15: Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ chấm: Bé nô đùa trên s A.an B.ơn C.ân D.en Câu 16: Vần nào có trong câu văn sau: Nghỉ hè, em về quê thăm bà. A.ăm B.ôm C.am D.âm Câu 17: Đây là con gì? A.con rùa B.con sên C.con cua D.con mực Câu 18: Tên quả nào chứa tiếng có vần "an"? 34
- A.B. C. D. Câu 19: Tên đồ vật nào dưới đây có vần "ăn"? A.bàn là B.bàn gỗ C.khăn len D.lan can Câu 20: Các tiếng "bút", "vút", "sút" có chung vần gì? A.at B.ôt C.ut D.ưt Câu 21:Từ nào chứa tiếng có vần "em"? A.nhãn vở B.ghế đệm C.chả nem D.thềm nhà Câu 22: Đây là gì? A.củ lạc B.củ nghệ C.củ gừng D.củ cà rốt Câu 23: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: "Quả me có vị Làm ô mai ngon quá Quả sầu riêng rất lạ Người chê, người bảo thơm." (Theo Xuân Quỳnh) A. mặn B.đắng C. ngọt D. chua Câu 24: Các tiếng "mát", "hát", "cát" có chung vần gì? A. ât B. ut C.ot D. at 35
- Câu 25: Đây là con gì ? A.cá mập B.cá vàng C.cá ngựa D.cá bống Câu 26: Đây là gì? A.búa B.dưa C.cưa D.mưa Câu 27: Tên con vật nào chứa tiếng có vần "ơn"? A. B. C. D. Câu 28:Đây là gì? A.quả mít B.quả khế C.quả na D.quả lê Câu 29:Vần nào có trong câu văn sau: Quả na chín ngọt lịm. 36
- A.om B.em C.ôm D.im Câu 30: Đây là gì? A. cà phê B.cà rốt C.cà tím D.cà chua Câu 31: Đây là quả gì? A.quả mận B.quả gấc C.quả ớt D.quả nhót Câu 32: Chọn chữ thích hợp để điền vào chỗ chấm: búp măng on A. n B.th C.l D.nh Câu 33: Chọn chữ thích hợp để điền vào chỗ chấm: Chú Hà mang ơm đi bắt cá. A.n B.l C. r D.b Câu 34: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ chấm: Nhà bà Nga có . Bà có cá quả, cá chép, cá rô phi. A.hồ cá B.nhà gỗ C.ô tô D.phố cổ Câu 35: Các tiếng "cọp", "chóp", "họp" có chung vần gì? A. Om B.op C.ot D.on Câu 36: Tiếng nào có chung vần với tiếng "búp"? A.lớp B.cúp C.bếp D.bắp Câu 37: Tên con vật nào chứa tiếng có vần "ên"? 37
- B.B. C. D. Câu 38: Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ chấm: Bố mua tặng ông bà củ s rất to. A.âm B.am C.om D.em Câu 39: Từ nào chứa tiếng có vần "ang"? A. sân băng B.nhà tầng C.vầng trăng D.lá bàng Câu 40: Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ chấm: Bố b xe đạp cho bé Hà, bé Hà đạp khắp sân nhà. A.ơm B.om C.ơn D.on Câu 41. Từ nào viết sai chính tả? A.che ô B.trẻ em C.trảo rán D.cây chè Câu 42. Từ ngữ nào viết đúng chính tả? A.chim xẻ B.chia xẻ C.se đạp D.xẻ gỗ Câu 43. Từ ngữ nào chứa tiếng có vần "ơn"? A.hợp tác B.nấu cơm C.cảm ơn D.trò chơi Câu 44. Từ ngữ nào không có vần "im"? A.xin lỗi B.lim dim C.chim sẻ D.cây sim Câu 45. Từ nào viết sai chính tả? A.ghế gỗ B.ghà ghô C.gặt lúa D.ga tàu Câu 46. Từ nào viết đúng chính tả? A.lem chua B.no âu C.cái noa D.lộp bộp Câu 47. Từ ngữ nào không chữa tiếng có âm "n"? A.nấm rơm B.lam lũ C.não nề D.cái nơ Câu 48. Tiếng nào không có âm "m"? A.múa B.mập C.no D.mía Câu 49.Từ ngữ nào viết đúng chính tả? B. dán tem B.mưa dào C.dì dào D.rò chả Câu 50.Từ nào viết sai chính tả? 38
- B. náo nức B.lấp ló C.nập noè D.lật đật Câu 51. Hình ảnh nào dưới đây có hoạt động "đá"? A. B. C. D. Câu 52. Tiếng nào dưới đây không chứa chữ "ô"? A.đố B.đỗ C.đổ D.đỡ Câu 53. Đâu là hình ảnh của "cô"? A. B. C. D. Câu 54. Đồ vật nào dưới đây dùng để kẻ? A. B. C. D. Câu 55. Các tiếng "hư, dự, cữ" có chung chữ cái nào? A.u B.ư C.o D.ơ Câu 56. Đâu là hình ảnh chú hề? A. B. C. D. Câu 57. Đâu là hình ảnh của dấu thanh "nặng"? A. B. C. D. Câu 58. Đâu là hình ảnh của dấu thanh "huyền"? A.B. C. D. Câu 59. Đâu là hình ảnh của dấu thanh "sắc"? 39
- B.B. C. D. Câu 60. Tiếng "vẽ" có chứa dấu thanh nào? A.sắc B.hỏi C.ngã D.nặng Câu 61. Tên loại quả nào dưới đây có chữ "s"? A. B. C. D. Câu 62. Tiếng nào dưới đây không chứa chữ "n"? A.nơ B.mũ C.nụ D.na Câu 63. Tiếng nào dưới đây có chứa chữ "s"? A.số B.tơ C.mơ D.bố Câu 64. Tiếng nào dưới đây là tên một loài vật? A.rế B.giế C.sế D.dế Câu 65. Tên con vật nào dưới đây bắt đầu bằng chữ "g"? A. B. C. D. Câu 66. Các tiếng "ru, ra, ri" có chung chữ cái nào? A.m B.n C.r D.t Câu 67. Tên loại quả nào dưới đây có chữ "t"? A. B. C. D. Câu 68.Tiếng nào dưới đây có chứa chữ "gi"? A.gà B.gỗ C.giẻ D.gõ Câu 69.Đâu là hình ảnh của chiếc giỏ? A. B. C. D. Câu 70. Tên loài vật nào dưới đây bắt đầu bằng chữ "th"? 40
- A. B. C.D. Câu 71. Tên sự vật nào dưới đây bắt đầu bằng chữ "nh"? A. B. C. D. Câu 72. Chữ nào thích hợp để điền vào chỗ trống sau? Nhà bé có bể cá ỏ. A.th B.ng C.nh D.gh Câu 73. Từ nào dưới đây viết đúng chính tả? A.nghã B.ghà C.ghé D.ngé Câu 74. Các từ "ngã, ngõ, ngô" có chung chữ nào? A.ngh B.ng C.g D.gh Câu 75. Từ nào dưới đây viết sai chính tả? A.nghĩ B.nge C.gỗ D.ghế Câu 76.Tên loài vật nào dưới đây bắt đầu bằng chữ "kh"? A. B. C. D. Câu 77. Chữ nào thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau? Bà đi ợ về, cho bé cá rô. A.tr B.ch C.kh D.gh Câu 78. Điền chữ còn thiếu vào chỗ trống để được từ đúng chính tả: ỉ trỏ A. Tr B.kh C.ch D.gh Câu 79. Từ nào dưới đây có chứa chữ "tr"? A.chị B.chê C.trà D.chú Câu 80. Đây là loại quả nào? A.bí B.khế C.lê D.đu đủ Câu 81. Từ nào dưới đây có chứa chữ "y"? 41
- A.phố xá B.vi vu C.y tá D.gà ri Câu 82. Người trong bức ảnh đang làm gì? A.bò B.đi C.ngủ D.vẽ Câu 83. Điền chữ còn thiếu vào chỗ trống trong câu sau: Bà ra phố, cho bé à quê. A.kh B.ph C.th D.qu Câu 84.Đây là sự vật nào? A.tủ B.xe C.ghế D.cờ Câu 85. Tên của con vật nào dưới đây bắt đầu bằng chữ "v"? A. B. C. D. Câu 86. Quả các loại quả dưới đây có chung vần gì? A.ia B.ai C.ưa D.ua Câu 87. Từ nào dưới đây có chứa vần "ia"? A.tỉa B.xua C.mưa D.ngửa Câu 88. Đây là loài cây nào? A.mía B.tía tô C.lúa D.cà chua Câu 89.Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ có chứa vần "ia"? A.bia, đĩa B.mía, lúa C.phía, xưa D.dĩa, tua Câu 90. Tên loại quả nào dưới đây có chứa vần "ua"? 42
- A. B. C. D. Câu 91. Điền vần thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: Bố em mua giỏ hoa l . A.ăn B.an C.ưa D.ua Câu 92. Từ nào dưới đây không chứa vần "ăn"? A.khăn B.phấn C.bắn D.rắn Câu 93. Đâu là hình ảnh của nét mặt "giận"? A. B.C.D. Câu 94. Các từ "môn, chồn, bốn" có chung vần nào? A.on B.ôn C.ơn D.an Câu 95. Điền vần thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: Bố đã s lại căn nhà nhỏ lúc ban trưa. A.on B.ôn C.ân D.ơn Câu 96.Điền vần thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: Nhà bà ở th nhỏ xa thị xã. A.ôn B.ơn C.on D.an Câu 97. Cách đọc của số nào dưới đây có vần "ôn"? A. B. C. D. Câu 98.Chọn vần thích hợp để điền vào chỗ trống Có c mài sắt, só ngày nên kim A. ông B. ong C. âu D. ung Câu 99. Giải câu đố sau Chẳng phải là chim Mà bay trên trời Chở được nhiều người Đi khắp mọi nơi A. chong chóng B. cánh diều C. máy bay Câu 100. Đồ vật nào thích hợp điền vào chỗ trống trong khổ thơ sau 43
- . đứng trên bàn Reo tích tắc tích tắc Mải miết đếm thời gian 44
- Ngày đêm không biết mệt B. Quạt điện B. Quyển lịch C. Đồng hồ . 45